Theo thống kê, trong 10 tháng đầu năm 2011 kim ngạch nhập khẩu phụ tùng xe máy các loại trị giá 845,78 triệu USD, tăng 34,53% so với cùng kỳ năm 2010 và chiếm 0,97% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước; trong đó riêng tháng 10, kim ngạch đạt 90,96 triệu USD, tăng 8,52% so với tháng 9/2011 và tăng 42,73% so với tháng 10/2010.
Thái Lan - thị trường chính cung cấp phụ tùng xe máy cho Việt Nam, tăng nhẹ gần 2% kim ngạch trong tháng 10, đạt 48,72 triệu USD; đưa kim ngạch cả 10 tháng lên 495,03 triệu USD, chiếm 58,53% tỷ trọng, tăng 47,51% so với cùng kỳ năm ngoái.
Tháng 10, nhập khẩu phụ tùng xe máy từ Trung Quốc - thị trường lớn thứ 2, cũng tăng 32,11% kim ngạch, đạt 15,12 triệu USD; tính tổng cộng cả 10 tháng đạt 122,06 triệu USD, chiếm 14,43%, tăng 18,53% so với cùng kỳ.
Các thị trường tiếp theo gồm có: Indonesia 78,02 triệu USD, Nhật Bản 74,77 triệu USD, Đài Loan 40,06 triệu USD, Italia 21,92 triệu USD, Malaysia 6,84 triệu USD, Đức 0,46 triệu USD.
Phụ tùng xe máy nhập khẩu từ tất các các thị trường trong 10 tháng đầu năm đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ (riêng nhập từ Nhật Bản giảm nhẹ 2,58% kim ngạch), trong đó nhập khẩu tăng mạnh nhất từ thị trường Indonesia tăng 80,87%; tiếp đến Thái Lan tăng 47,51%; Đài Loan tăng 46,23%; Malaysia tăng 43,65%; Trung Quốc tăng 18,53%; Đức tăng 6,69%.
Kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng xe máy từ các thị trường 10 tháng đầu năm 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
T10/2011
|
10T/2011
|
Tăng, giảm T10/2011 so với T9/2011
|
Tăng, giảm T10/2011 so với T10/2010
|
Tăng, giảm 10T/2011 so với cùng kỳ
|
Tổng cộng
|
90.964.607
|
845.780.956
|
+8,52
|
+42,73
|
+34,53
|
Thái Lan
|
48.716.213
|
495.026.584
|
+1,99
|
+29,11
|
+47,51
|
Trung Quốc
|
15.118.670
|
122.058.428
|
+32,11
|
+79,88
|
+18,53
|
Indonesia
|
10.719.427
|
78.017.261
|
+53,60
|
+104,54
|
+80,87
|
Nhật Bản
|
8.900.814
|
74.769.849
|
-5,03
|
+33,64
|
-2,58
|
Đài Loan
|
4.213.201
|
40.056.342
|
+2,90
|
-6,10
|
+46,23
|
Italia
|
1.900.437
|
21.915.106
|
-34,41
|
*
|
*
|
Malaysia
|
651.830
|
6.835.026
|
+31,61
|
+4,75
|
+43,65
|
Đức
|
31.993
|
459.129
|
-68,62
|
-9,69
|
+6,69
|
(vinanet)