Nhập khẩu phụ tùng xe máy các loại vào Việt Nam trong tháng 9 sụt giảm 28,7% về kim ngạch so với tháng 8, đạt 83,82 triệu USD, nhưng vẫn tăng trên 24% so với cùng tháng năm ngoái; tính chung cả 9 tháng đầu năm, nhập khẩu nhóm hàng này trị giá 746,85 triệu USD, chiếm 0,97% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước, tăng 32,49% so với cùng kỳ năm 2010.
Trong số 8 thị trường cung cấp nhóm sản phẩm này cho Việt Nam trong tháng 9 thì chỉ có 2 thị trường tăng kim ngạch so với tháng trước đó, đáng chú ý là nhập khẩu từ thị trường Đức tuy kim ngạch rất nhỏ, trong tháng chỉ đạt 0,1 triệu USD, nhưng tăng mạnh tới 179,8% so với tháng trước; nhập khẩu từ Nhật cũng tăng 7,46%, đạt 9,37 triệu USD; còn lại các thị trường khác đều sụt giảm kim ngạch so với tháng trước; trong đó nhập khẩu giảm mạnh ở một số thị trường như Italia giảm 59%, Indonesia giảm 46,53%, Malaysia giảm 42,87% về kim ngạch.
Tuy nhập khẩu giảm trong tháng 9, nhưng nhìn chung cả 9 tháng đầu năm, kim ngạch vẫn tăng trên 32% so với cùng kỳ và tăng ở tất cả các thị trường (ngoại trừ thị trường Nhật giảm 5,95%). Ngược lại, nhập khẩu tăng mạnh nhất từ Indonesia tăng 77,58%, đạt 67,29 triệu USD; tiếp đến Đài Loan tăng 55,88%, đạt 35,71triệu USD; Malaysia tăng 48,72%, đạt 6,15 triệu USD; Thái Lan tăng 47,99%, đạt 439,21 triệu USD; Trung Quốc tăng 12,51%, đạt 106,21 triệu USD; Đức tăng 8,16%, đạt 0,43 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng xe máy từ các thị trường 9 tháng đầu năm 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 9/2011
|
9 tháng/2011
|
% tăng giảm KN T9/2011 so với T8/2011
|
% tăng giảm KN T9/2011 so với T9/2010
|
% tăng giảm KN 9T/2011 so với 9T/2010
|
Tổng cộng
|
83.820.404
|
746.853.284
|
-28,70
|
+24,04
|
+32,49
|
Thái Lan
|
47.767.040
|
439.210.228
|
-26,52
|
+37,71
|
+47,99
|
Trung Quốc
|
11.443.979
|
106.207.448
|
-34,24
|
+16,03
|
+12,51
|
Indonesia
|
6.978.602
|
67.293.872
|
-46,53
|
+94,31
|
+77,58
|
Nhật Bản
|
9.372.555
|
65.923.596
|
+7,46
|
-12,62
|
-5,95
|
Đài Loan
|
4.094.285
|
35.706.845
|
-6,56
|
+9,30
|
+55,88
|
Italia
|
2.897.408
|
20.012.549
|
-59,37
|
*
|
*
|
Malaysia
|
495.268
|
6.150.712
|
-42,87
|
+17,90
|
+48,72
|
Đức
|
101.949
|
427.136
|
+179,77
|
+104,37
|
+8,16
|
(vinanet-T.Thuy)