Xuất khẩu

STT

Nội dung

Ước TH tháng 7 năm 2008

7 tháng năm 2008

Giá trị 7 tháng năm 2008 so với

Lượng

Trị giá (1000 USD)

Lượng

Trị giá (1000 USD)

%KH năm 2008

%Cùng kỳ năm 2007

I

Tổng kim ngạch xuất khẩu

 

36.529

 

240.279

48,1%

197,3%

1

Kinh tế nhà nước

x

600

x

5.377

59,7%

98,3%

2

Kinh tế tập thể

x

-

x

-

-

-

3

Kinh tế cá thể

x

-

x

-

-

-

4

Kinh tế tư nhân

x

2.235

x

17.796

27,0%

81,5%

5

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

x

33.694

x

217.106

51,1%

229,8%

II

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

1

Chè các loại

196

(tấn)

290

3.928

(tấn)

5.335

48,5%

107,0%

2

Hàng dệt may

x

17.540

x

105.800

52,9%

233,0%

3

Giày dép các loại

x

315

x

1.722

13,2%

15,9%

4

Xe máy xuất khẩu

7.971

(chiếc)

2.800

70.980

(chiếc)

20.318

65,5%

138,8%

5

Sản phẩm bằng gỗ

x

2.500

x

23.430

61,7%

488,0%

6

Phụ tùng ô tô (linh kiện đồng bộ)

165.441 (chiếc)

2.200

961.014

(chiếc)

15.544

68,2%

121,4%

7

Hàng hoá khác

x

10.884

x

68.130

52,7%

240,9%

8

Chè các loại

196

(tấn)

290

3.928

(tấn)

5.335

48,5%

107,0%

Nhập khẩu

STT

Nội dung

Ước TH tháng 7  năm 2008

7 tháng năm 2008

Giá trị 7 tháng năm 2008 so với

Lượng

Trị giá (1000 USD)

Lượng

Trị giá (1000 USD)

%KH năm 2008

%Cùng kỳ năm 2007

I

Tổng kim ngạch nhập

 

124.652

 

480.359

32,0%

154,7%

1

Kinh tế nhà nước

x

1.100

x

6.155

68,4%

203,0%

2

Kinh tế tập thể

x

-

x

-

-

-

3

Kinh tế cá thể

x

-

x

-

-

-

4

Kinh tế tư nhân

x

3.792

x

16.080

63,1%

55,4%

5

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

x

119.760

x

458.124

41,1%

164,5%

II

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

1

Máy móc thiết bị và phụ tùng khác

x

7.780

x

10.890

18,2%

29%

2

Vải may mặc và nguyên phụ liệu

x

13.110

x

45.779

38,1%

148%

3

Phụ liệu  sản xuất giày dép

x

1.392

x

8.177

68,1%

128%

4

Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu

x

2.000

x

5.465

36,4%

49%

5

Tân d­ợc và nguyên phụ liệu
sản  xuất tân d­ợc

x

480

x

1.958

32,6%

318%

6

Linh kiện và nguyên liệu sản xuất xe máy

98.000

(chiếc)

21.017

495.500

(chiếc)

88.746

38,6%

120%

7

Linh kiện, phụ tùng ô tô

100.000

(chiếc)

107.446

720.023

(chiếc)

82.292

41,1%

134%

8

Nguyên vật liệu khác phục vụ sản xuất kinh doanh

x

(28.573)

x

237.052

27,7%

268%

 (TTXT TM Vĩnh Phúc)

 

Nguồn: Vinanet