STT |
Nội dung |
Ước TH tháng 7 năm 2008 |
7 tháng năm 2008 |
Giá trị 7 tháng năm 2008 so với |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
%KH năm 2008 |
%Cùng kỳ năm 2007 |
I |
Tổng kim ngạch nhập |
|
124.652 |
|
480.359 |
32,0% |
154,7% |
1 |
Kinh tế nhà nước |
x |
1.100 |
x |
6.155 |
68,4% |
203,0% |
2 |
Kinh tế tập thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
3 |
Kinh tế cá thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
4 |
Kinh tế tư nhân |
x |
3.792 |
x |
16.080 |
63,1% |
55,4% |
5 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
119.760 |
x |
458.124 |
41,1% |
164,5% |
II |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy móc thiết bị và phụ tùng khác |
x |
7.780 |
x |
10.890 |
18,2% |
29% |
2 |
Vải may mặc và nguyên phụ liệu |
x |
13.110 |
x |
45.779 |
38,1% |
148% |
3 |
Phụ liệu sản xuất giày dép |
x |
1.392 |
x |
8.177 |
68,1% |
128% |
4 |
Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu |
x |
2.000 |
x |
5.465 |
36,4% |
49% |
5 |
Tân dợc và nguyên phụ liệu sản xuất tân dợc |
x |
480 |
x |
1.958 |
32,6% |
318% |
6 |
Linh kiện và nguyên liệu sản xuất xe máy |
98.000
(chiếc) |
21.017 |
495.500
(chiếc) |
88.746 |
38,6% |
120% |
7 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
100.000
(chiếc) |
107.446 |
720.023
(chiếc) |
82.292 |
41,1% |
134% |
8 |
Nguyên vật liệu khác phục vụ sản xuất kinh doanh |
x |
(28.573) |
x |
237.052 |
27,7% |
268% |