Trong tuần, giá bông nhập khẩu đang trong xu hướng tăng từ 0,1-6% so với tuần trước, dao động từ 1.190-1.340 USD/tấn. Trong đó, giá bông nhập khẩu từ Tanzania nhích nhẹ 0,1% so với tuần trước nhưng nếu so với cùng kỳ giảm 28,8% đạt 1.210 USD/tấn. Và nhập khẩu từ Mỹ tăng 5,7% so với tuần trước, tuy nhiên nếu so với cùng kỳ lại giảm 23,7% đạt 1.259 USD/tấn. Còn nhập khẩu từ Ấn Độ và Anh tăng từ 1,4-6% so với tuần trước, đạt lần lượt 1.240-1.322 USD/tấn. Bên cạnh đó, giá bông nhập khẩu từ Bờ Biển Ngà giảm 22% so với cùng kỳ, đạt 1.340 USD/tấn.
Nhập khẩu sợi polyester pha mã (54023300) cùng xu hướng tăng, dao động từ 1,26- 4,35 USD/kg. So với tuần trước giá sợi nhập khẩu từ Thái Lan tăng 2% nhưng nếu so với cùng kỳ năm ngoái vẫn giảm 13,5%, đạt 1,26 USD/kg. Và giá sợi nhập khẩu từ Indonêsia tăng 0,4% tuần trước, tuy nhiên nếu so với cùng kỳ giảm 6,4% đạt 1,84 USD/kg. Đáng chú ý, giá sợi nhập khẩu từ Malaysia và Đài Loan tăng mạnh so với tuần trước từ 20,9- 25,6% và tăng từ 1,6-16,9% so với cùng kỳ do nhập khẩu các loại sợi cao cấp, đạt lần lượt 1,67 USD/kg; 1,77 USD/kg.
Giá vải 100% polyester khổ 58-60 mã (54076900) nhập khẩu từ Trung Quốc thấp hơn đạt 0,48 USD/yard, còn nhập khẩu từ Đài Loan đạt 0,93 USD/yard, CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh).
Giá vải 100% silk K.70 cm mã (500720000) nhập khẩu từ Trung Quốc đạt 6,5 USD/mét, trong khi đó nhập khẩu từ Đức đạt 8,0 USD/mét, CIF, Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh).
Giá vải lót 100% polyeste K 58/60 nhập khẩu từ Hồng Kông cạnh tranh hơn đạt 0,46 USD/yard, còn nhập khẩu từ Hàn Quốc đạt 0,8 USD/yard, CIF.
Giá vải 65% polyester 35% cotton mã (5402500) nhập khẩu từ Hàn Quốc thấp hơn đạt 0,55 USD/mét, còn nhập khẩu từ Trung Quốc đạt 1,54 USD/mét, CIF.
Tham khảo một số nguyên phụ liệu nhập khẩu
Chủng loại |
Thị trường |
ĐVT |
Đơn giá (USD) |
Cửa khẩu |
Bông thô |
Trung Quốc |
kg |
3,940 |
Cát Lái |
Bông thô |
Ấn Độ |
kg |
0,610 |
Cát Lái |
Chỉ nylon |
Hàn Quốc |
Cuộn |
1,01 |
Hải Phòng |
Sợi 100% Acrylic |
Trung Quốc |
kg |
4,28 |
Hải Phòng |
Vải 82% nylon 18% span 60/62 |
Hàn Quốc |
Yard |
0,50 |
Cát Lái |
Xp polyester 1.4D*38MM |
Hàn Quốc |
kg |
1,67 |
Hải Phòng |
Sợi dún 100% polyester DTY 75/36 loại B |
Đài Loan |
kg |
0,60 |
Cát Lái |
Sợi filament tổng hợp 1260D nylon yarn |
Đài Loan |
kg |
2,90 |
Cát Lái |
Vải 100% cotton 74/76 |
Trung Quốc |
Mét |
2,14 |
Hải Phòng |
Vải lót 100% cotton 54-56 |
Trung Quốc |
Yard |
1,50 |
Cát Lái |
Xơ polyester 1.4D*38MM |
Hàn Quốc |
kg |
1,67 |
Hải Phòng |
Sợi polyester Yarn 40/2 |
Trung Quốc |
kg |
1,21 |
Cát Lái |
Sợi spandex FTY 40/75 |
Hàn Quốc |
kg |
10,77 |
Cát Lái |
Chỉ poly Tex 5000m/cuộn |
Hàn Quốc |
Cái |
1,00 |
Hải Phòng |