Trong tuần, giá bông từ các thị trường tăng so với tuần trước dao động từ 840-1432 USD/tấn. Trong đó, giá bông nhập khẩu từ Mỹ tăng 3,9% so với tuần trước, đạt 1.137 USD/tấn, từ Mali tăng mạnh 21,2%, đạt 1.432 USD/tấn. Tuy nhiên, nếu so với với cùng kỳ năm ngoái thì giá bông nhập khẩu từ Mali, Pháp, Tôgô và Mỹ vẫn giảm từ 14,3- 31,8%. Riêng giá bông nhập khẩu từ Tanzania không có biến động so với tuần trước, đạt 1.200 USD/tấn. Bên cạnh đó, giá bông nhập khẩu từ các thị trường khác như sau: từ Bờ Biển Ngà đạt 1.180 USD/tấn, từ Ấn Độ đạt 1.160 USD/tấn, từ Afganistan đạt 1.220 USD/tấn, từ Kazakhstan đạt 1.380 USD/tấn, từ Úc đạt 1.299 USD/tấn, từ Paraguay đạt 1.180 USD/tấn và từ Thụy Sĩ đạt 1.220 USD/tấn.
Giá xơ nhân tạo từ Polyester 6D x 51mm mã (55032000) nhập khẩu từ Hàn Quốc tăng 8% so với tháng trước và cùng kỳ năm ngoái, đạt 1,21 USD/kg.
Giá xơ polyester 1.4D x 38mm staple tổng hợp chưa chải thô nhập khẩu từ Đài Loan giảm 4,1% so với tuần trước và giảm 15,8% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 1,17 USD/kg.
Giá xơ 100% viscose staple fiber 1.2D x 38 mm high tenacity bright nhập khẩu từ Thái Lan giảm 1% so với tuần trước, đạt 1,92 USD/kg.
Giá vải 100% polyester khổ 55 -64 mã (540754000) từ Trung Quốc thấp hơn đạt 0,53 USD/mét, còn nhập khẩu từ Đài Loan đạt 1,92 USD/mét, CIF, cảng Hải Phòng.
Giá vải 100% cotton khổ 56-58 mã (52083900) nhập khẩu từ Hàn Quốc đạt 2,2 USD/yard, trong khi đó nhập khẩu từ Trung Quốc đạt 2,78 USD/yard, CIF, cảng Hải Phòng.
Giá vải chính 100% silk.105cm mã (50079010) nhập khẩu từ Đức cạnh trạnh hơn đạt 7,96 USD/mét, còn nhập khẩu từ Trung Quốc đạt 11,99 USD/mét, CIF, Sân bay Tân Sơn Nhát (Hồ Chí Minh).
Chủng loại |
Thị trường |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Bông ctton |
Đài Loan |
kg |
0,840 |
Cát Lái |
Bông thô chưa chải |
Mỹ |
kg |
1,160 |
Cát Lái |
Chỉ may 4800 yard/cuộn |
Hồng Kông |
cuộn |
1,23 |
Hải Phòng |
|
|
|
|
|
Chỉ polyester |
Hàn Quốc |
cuộn |
0,90 |
Cát Lái |
Dựng Sympatex |
Đức |
Mét |
12,54 |
Tân Cảng |
Sợi 100% nylon |
Hồng Kông |
kg |
2,70 |
Cát Lái |
Sợi 100% chưa se |
Nhật Bản |
kg |
5,00 |
Cát Lái |
Vải 100% nylon khổ 55-57 |
Đài Loan |
Yard |
2,80 |
Cát Lái |
Vải 100% nylon khổ 56-57 |
Trung Quốc |
Yard |
0,40 |
Nội Bài |
Vải 80% poly 20% cotton khổ 64 |
Trung Quốc |
Mét |
1,03 |
Cát Lái |
Vải thun 100% cotton |
Hồng Kông |
Mét |
0,93 |
Cát Lái |
Vải tricot (1530303145) |
Hồng Kông |
Mét |
0,94 |
Cát Lái |