Mặt hàng |
Đơn giá |
Cảng, cửa khẩu |
Đạm SA (NH4)2SO4 N>=20,5%, S>=24%. Dạng hạt. Đóng bao quy cách 50 kg/bao, TQSX |
710 CNY/tấn |
Chi cục HQ CK Lao Cai |
Đạm UREA – N>=46%, Biuret <= 1,5%, 50 kg/bao, TQSX |
271 USD/tấn |
Chi cục HQ Ga đường sắt Lao Cai |
Hạt nhựa EBC-1000-S-PP (BLK) |
2,27 USD/kg |
Chi cục HQ Nhơn Trạch Đồng Nai |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polyethylene (LLDPE) Grade: 218W, Mới 100% |
1320 USD/tấn |
Chi cục HQ Sóng Thần |
Hạt hựa PP Y120A |
1,4 USD/kg |
HQ Việt Trì (Thuộc HQ Hà Nội) |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, đã ngâm tẩy ri chưa phủ tráng mạ, mới 100% JIS G3132 (3,45 mm x 1035 mm x cuộn) |
581 USD/tấn |
Chi cục HQ CK cảng HP KV I |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh được cắt phá từ công trình, nhà xưởng |
299,4 USD/tấn |
Chi cục HQ CK Cảng HP KV III |
Gỗ tròn bạch đàn FSC pure grandis |
155 USD/m3 |
Chi cục HQ Cảng Qui Nhơn Bình Định |
gỗ mun xẻ |
799,93 USD/m3 |
Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình |
Gỗ trắc xẻ phách nhóm 1 |
2000 USD/m3 |
Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông An Giang |
Thép lá cán nguội 04x1219mm cuọn |
620 USD/tấn |
Gia Thuỵ Hà Nội |
sắt xây dựng phi 16 |
0,74 USD/kg |
CK Tịnh Biên An Giang |
Dây thép hợp kim dạng cuộn |
960 USD/tấn |
HQ Hải Dương |
Sắt phế liệu và mảnh vụn của sắt |
160 USD/tấn |
CK Cha Lo Quảng Bình |