Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa cẩu
|
PTTT
|
Phân Đạm SA (AMMONIUM SULPHATE) (NH4)2SO4 N>=20.5% S>= 24% H20=<1.0% 50KG/BAO TQSX
|
tấn
|
233,91
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân Amoni clorua N>=25%, độ ẩm =<1%, 50kg/bao
|
tấn
|
263,22
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân hữu cơ sinh học thanh tạng cao nguyên, chất hữu cơ >=30%, Axit humic >=20%, N+P2O5+K2O >=4.5%, độ ẩm <=20%
|
tấn
|
285,45
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón Calcium Boron (Canxi Bo) 25 kg/Bao
|
tấn
|
390,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Đạm UREA Công thực hóa học (NH2)2CO Thành phần Nitơ >= 46%, Bao bì ghi chữ Trung Quốc, Hàng đóng gói đồng nhất, trọng lợng tịnh 50 Kg (+/ -0,5)/bao, Tổng số 6.000 bao.
|
tấn
|
441,71
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Phân mono Ammonium Phosphate (MAP). N >=10% . P205 >= 50%. Đóng bao quy cách 50kg/bao . TQSX
|
tấn
|
507,42
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân DAP (NH4)2H2PO4, N >= 18%, P2O5 >= 46%. Đóng bao 50kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
542,31
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAT
|