Xuất khẩu
1. Xăng A92 565 USD/tấn Đội thủ tục – Chi cục HQ CK Lệ Thanh
2. Trái Thanh Long 0,3 USD/kg Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực II
3. Tôn thẻ thịt luộc đông lạnh (WS) 7,01 USD/kg Chi cục HQ KCN Đà Nẵng
4. Cao su SVR3L 24.000.000 VND/tấn HQ Cửa khẩu Bắc Luân
5. Bạt phủ kiện PE 2819,11 USD/tấn HQ Việt Trì (Thuộc HQ Hà Nội)
6. Đá nghiền cấp phối 100.000 VND/m3 Chi cục HQCK Lệ thanh (Gia Lai)
7. Thép xây dựng phi 6mm, 8mm 11.000.000 VND/tấn Chi cục HQ CK Cầu Treo Hà Tĩnh
8. Cát vàng tự nhiên 9 USD/m3 Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực II
9. Thép ống vuông 20x20x0,6mmx6m 0,77 USD/kg Chi cục HQ CK Tịnh Biên An Giang
10. Nhiên liệu Diesel dùng cho động cơ tốc độ cao 621 USD/tấn Chi cục HQ Vinh Nghệ An
11. Chả giò tôm 5,87 USD/kg HQ Cảng Vict
12. Bột sữa dừa (bao 20 kg) 72000 VND/kg Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn
Nhập khẩu
1. Phân đạm Urea công thức hoá học (NH2)2CO 6.500.000 VND/tấn HQ Cửa khẩu Ka Long
2. Thuốc nhuộm: dianix red cc 24,85 USD/kg Đội thủ tục Chơn Thành HQCK QT Hoa Lư
3. Hoá chất hữu cơ dùng trong ngành nhựa 1.200 USD/tấn Chi cục HQ điện tử TP HCM
4. Gỗ trắc xẻ hộp 1000 USD/m3 chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình
5. Gỗ xẻ Gõ đỏ (bên) PANUDIA COCHION PINCERR 1500 USD/m3 Chi cục HQ CK Katum Tây Ninh
6. Gỗ cao su xẻ - qua chế biến 240 USD/m3 Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh
7. Ván ép MDF (915x2135x3,0)mm 335 USD/m3 Chi cục HQ Quản lý ngoài KCN Bình Dương
8. Thực phẩm chức năng OMECARE 0,05 USD/viên Chi cục HQ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
9. Lúa mì xá (APW) 408 USD/tấn Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu
10. Khí đốt hoá lỏng 565 USD/tấn Chi cục HQ Bắc Hà nội
11. Máy lọc nước sử dụng trong nhà hàng code EV 9330-42 280 USD/cái Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực II