Xuất khẩu

  1.  Tôm thẻ thịt luộc cấp đông                 1,01 USD/kg Chi cục HQ Cảng Nha Trang Khánh Hoà
  2. Chè khô thô             0,79 USD/kg Chi cục HQCK Cảng Hòn Gai
  3. Tinh bột sắn khô Việt Nam đóng trong 1600 bao PP             2800 CNY/tấn Chi cục HQ CK Hữu Nghị Lạng Sơn
  4. Tinh bột sắn do Việt Nam sản xuất                  5.580.000 VND/tấn Chi cục HQ CK hữu Nghị Lạng Sơn
  5. Hồng quả tươi                              210 USD/tấn Chi cục HQCK Thanh Thuỷ Hà Giang
  6. Ván bóc từ gỗ bồ đề rừng trồng                920.000 VND/m3 Chic cục HQCK Thanh Thuỷ Hà Giang
  7. Thép ống vuông-ống chữ nhật x6 (không hợp kim)            1.247,01 USD/tấn CHi cục HQ CK Tịnh Biên An Giang
  8. Thép ống mạ kẽm phi 21-49mmx6m            1.218 USD/tấn Chi cục HQCK Tịnh Biên An Giang
  9. Ngói vảy cá              0,21 VND/viên Chi cục HQ Khánh Bình An Giang
  10. Quặng Nikel đã qua tinh chế             0,6 USD/kg Chi cục HQCK Thanh Thuỷ Hà Giang

 Nhập khẩu

  1.  Phân đạm UREA, Công thức hoá học (NH2)2CO            6.200.00 VND/tấn HQ cửa khẩu Ka Long
  2. Bột mù chưa qua chế biến (hiệu JAGUAR)                  360 USD/tấn HQ Cửa khẩu Ka Long
  3. Gỗ căm xe xẻ phách, Ván N2                   440,01 USD/m3 Chi cục HQCK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum)
  4. Gỗ Hương tía xẻ ván N1             600 USD/m3 Chi cục HQCK Quốc tế Bờ Y(KonTum)
  5. Gỗ Chiêu liêu xẻ ván N3             320 USD/m3 Chi cục HQCK Quốc tế Bờ Y (Kontum)
  6. Gỗ chò chỉ xẻ ván N3             320 USD/m3 Chi cục HQCK Quốc tế Bờ Y (Kontum)
  7. Gỗ xẻ nhóm 1 trức CAMBOD            1.500 USD/m3 Chi cục HQCK Katum Tây Ninh
  8. Antimon thỏi                2.500 USD/tấn HQ Cửa khẩu Kalong
  9. Máy may công nghiệp (có chân bàn motor) ĐQSD             27.000 JPY/bộ Chi cục HQCK Cảng Sài Gòn khu vực
  10. Hoá chất dùng trong ngành khoan hoá dầu                        260 USD/tấn HQ Cảng cát Lái (HQ Cảng SaigonKV

 

Nguồn: Vinanet