Nhập khẩu
 
  1. Cao su tự nhiên TSR20       2335 USD/tấn Chi cục HQ CK Lao Cai
  2. Cao su thiên nhiên STR-20        2750 USD/tấn HQ Cửa khẩu Ka Long
  3. Gỗ cao su xẻ đã qua sơ chế tẩm sấy            230 USD/m3 Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh
  4. Phân UREA hàm lượng Nitơ >=46%    6700000 VND/tấn HQ Cửa khẩu Ka Long
  5. Hạt nhựa LLDPE          1,8 USD/kg HQ Việt Trì (thuộc HQ Hà Nội)
  6. Cao su tự nhiên RSS3            3290 USD/tấn Ch icục HQ CK Lao Cai
  7. Photpho vàng (200 kg/thùng sắt), TQSX           2000 USD/tấn Chi cục HQ CK Mường Khương Lao Cai
  8. Dicalcium phosphate (CaHPO4)    750 USD/tấn Chi cục HQ CK Lao Cai
  9. Muối Sunphat Natri(Na2SO4>=99%). Đóng bao 50 kg    118 USD/tấn CHi cục HQ Ga Đường sắt Lao Cai
  10. Hoá chất Butyl Acetate(Dung môi pha sơn) (dạng lỏng)     1770 USD/tấn CHi cục HQ CK Cảng Cát Lở Vũng Tàu
 
Xuất khẩu
 
  1. Cà phê chưa rang robusta loại 1    2300 USD/tấn Chi cục HQ Buôn Mê Thuột
  2. Dầu cá     735 USD/tấn Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới An Giang
  3. Mực phô PP       2,5 USD/kg Chi cục HQ Cảng Sài gòn KV IV (ICD 2)
  4. Cá nục đông lạnh nguyên con   1,4 USD/kg Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng KV II
  5. Dăm gỗ keo lá tràm          126 USD/tấn Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả
  6. Cao su TSR20 dạng bành mới 100%    2733 USD/tấn Chi cục HQ CK cảng HP KV I
  7. Thép cán nóng dạng cây, có gân     880 USD/tấn Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực III
  8. Chè xanh khô (SX tại Việt Nam)     16000 VND/kg Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn
  9. Ghẹ sơ chế loại 1       81000 VND/kg Chi cục HQ CK Lao Bảo Quảng Trị
  10. Cà phê G7 2in1 Hộp 18 Sticks 16g        20.000 VND/hộp Chi cục HQ CK Lao Cai
  11. Hạt điều nhân W320     6,97 USD/kg Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh
  12. Chè đen PF1: 220 bao (58 kg/bao)      1,7 USD/kg HQ Việt Trì (thuộc HQ Hà Nội)
  13. Cá tra cắt miếng loại 100g    4,65 ÚD/kg HQ Cảng Vict

Nguồn: Vinanet