Giá bông nhập khẩu từ thị trường chính nhích tăng so với tuần trước, tuy nhiên nếu so với cùng kỳ năm ngoái vẫn đứng ở mức thấp, dao động từ 1.053-1.230 USD/tấn. Trong đó, giá nhập khẩu bông từ Mỹ tăng 2,4% sov ới tuần trước, nhưng giảm 32,7% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 1.155 USD/tấn. Bên cạnh đó, giá nhập khẩu từ Ấn Độ và Nigeria giảm từ 24,4- 33,8% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt lần lượt 1.230 USD/tấn và 1.080 USD/tấn. Ngoài ra, giá nhập khẩu một số thị trường khác như sau: từ Benin đạt 1.190 USD/tấn, từ Braxin đạt 1.053 USD/tấn, từ Thụy Sĩ đạt 1.150 USD/tấn.
Giá sợi polyester mã (5402300) diễn biến trái chiều, trong khi giá nhập khẩu sợi polyester từ Indonêsia và Trung Quốc tăng, thì giá nhập khẩu từ Đài Loan và Thái Lan lại giảm. Giá nhập khẩu từ Indonêsia tăng 5,9%; từ Trung Quốc tăng 33,6% so với tuần trước đạt lần lượt 1,88 USD/kg và 1,48 USD/kg. Tuy nhiên nếu so với cùng kỳ năm ngoái thì giá nhập khẩu từ các thị trường vẫn giảm từ 1,3-40%.
Giá vải chính 100% worsted wool, khổ 56/60 mã 5112190000 nhập khẩu từ Trung Quốc thấp hơn đạt 5,95 USD/mét, còn giá nhập khẩu từ Ấn Độ đạt 6,41 USD/mét, CIF.
Giá vải lót 100% polyester 210T khổ 57/58 mã 5513290000 nhập khẩu từ Trung Quốc cạnh tranh hơn đạt 0,33 USD/yard, còn nhập khẩu từ Hàn Quốc đạt 1,01 USD/mét, Cảng Hải Phòng, CIF.
Giá polyester khổ 57/60 mã 5515190000 nhập khẩu từ Trung Quốc đạt 0,26 USD/yard, trong khi đó giá nhập khẩu từ Đài Loan đạt 1,98 USD/yard, CIF, Cảng Hải Phòng.
Tham khảo giá một số chủng loại nhập khẩu nguyên phụ liệu dệt may
Chủng loại |
Thị trường |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Chỉ polyester |
Triều Tiên |
Cái |
1,30 |
Cát Lái |
Sợi 100% Acrylic |
Trung Quốc |
kg |
2,70 |
Cát Lái |
Xơ polyester chưa chải thô 15dx 64mm |
Hàn Quốc |
kg |
1,50 |
Cát Lái |
Xơ 100% viscose rayon |
Thái Lan |
kg |
1,92 |
Cát Lái |
Bông thô chưa chải |
Mỹ |
kg |
1,050 |
Cát Lái |
Vải tricot (1510304150) |
Hồng Kông |
kg |
1,10 |
Cát Lái |
Vải 100% cotton 55/57 |
Trung Quốc |
Yard |
1,37 |
Cát Lái |
Chỉ may 5000m/cuộn |
Hàn Quốc |
Cuộn |
1,70 |
Hải Phòng |
Chỉ poly tex 5000m/cuộn |
Hàn Quốc |
Cuộn |
1,10 |
Hải Phòng |
Mex khổ 112 cm |
Hồng Kông |
Mét |
1,06 |
Hải Phòng |
Bo 100% cotton |
Hàn Quốc |
Yard |
1,28 |
Hải Phòng |
Vải 100% nylon 52/56 |
Đài Loan |
Yard |
3,70 |
Cát Lái |
Vải lót 100% nylon 58-60 |
Đài Loan |
Yard |
0,68 |
Tân Sơn Nhất |
Sợi nylon T1200T/56 BK |
Nhật Bản |
kg |
10,18 |
Cảng Vict |