Theo số liệu thống kê, tháng 9/2010,nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ đạt trên 103 triệu USD, thì sang đến tháng 10, nhập khẩu mặt hàng này đã tăng lên 107,2 triệu USD, tăng 3,81%, nâng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này 10 tháng đầu năm 2010 lên 927,5 triệu USD, chiếm 1,3% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước, tăng 30,06% so với 10 tháng năm 2009.

Trung Quốc – thị trường chính Việt Nam nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ, với 135,9 triệu USD, chiếm 14,6% trong tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng, tăng 50,73% so với 10 tháng năm 2009, trong đó tháng 10/2010, Việt Nam đã nhập khẩu 13,3 nghìn USD gỗ và sản phẩm gỗ từ thị trường này, tuy nhiên so với tháng 9 thì kim ngạch mặt hàng này giảm (giảm 12,51%).

Đứng thứ hai là thị trường Hoa Kỳ với kim ngạch nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ là 121,4 triệu USD, tăng 53,32% so với cùng kỳ năm trước.

Nhìn chung, kim ngạch nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam từ các thị trường trong 10 tháng đầu năm 2010 đều tăng trưởng về kim ngạch, chỉ có một số thị trường giảm đó là: Malaixia giảm 6,72% so với cùng kỳ năm 2009 đạt 96,5 triệu USD; Ôxtraylia giảm 15,54% đạt trên 10 triệu USD; Đài Loan giảm 36,79% đạt 6,4 triệu USD; Hàn Quốc giảm 32,59% đạt 4,4 triệu USD; Nhật Bản giảm 11,49% đạt 3,8 triệu USD và Nam Phi giảm 66,55% đạt 1,7 triệu USD – là thị trường giảm nhiều nhất trong số các thị trường.

Thống kê 10 thị trường chính nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ 10 tháng năm 2010

ĐVT: USD
Thị trường
 
 
 
T10/2010
 
 
 
10T/2010
 
 
 
10T/2009
 
 
 
Tăn giảm KN T10/2010 so T9/2010 (%)
Tăng giảm KN 10T/2010 so 10T/2009 (%)
Tổng kim ngạch
107.204.052
927.575.791
713.192.448
+3,81
+30,06
Trung Quốc
13.320.493
135.992.008
90.221.570
-12,51
+50,73
Hoa Kỳ
15.088.519
121.484.340
79.236.046
+3,33
+53,32
Malaixia
7.879.781
96.558.465
103.519.613
+5,50
-6,72
Thái Lan
5.873.062
73.162.542
47.567.154
-20,77
+53,81
NiuZilân
7.723.259
63.547.245
48.166.696
-13,66
+31,93
Cămpuchia
3.343.357
35.340.380
31.198.053
-16,25
+13,28
Braxin
4.404.387
27.228.632
22.402.743
+22,58
+21,54

Indonesia

1.432.535
15.949.768
9.760.231
-0,90
+63,42
Chile
2.356.380
15.232.386
8.137.121
+33,42
+87,20
Phần Lan
1.413.320
11.215.532
5.399.882
+82,68
+107,70

(Ng.Hương)

Nguồn: Vinanet