VINANET - Trị giá xuất khẩu nhóm hàng điện thoại các loại và linh kiện của Việt Nam trong tháng 7/2011 đạt 447,4 triệu USD, tăng 10,36% so với tháng trước, nâng tổng trị giá xuất khẩu nhóm hàng này trong 7 tháng năm 2011 lên 2,59 tỷ USD, tăng hơn 2,9 lần so với cùng kỳ năm 2010, vươn lên trở thành nhóm hàng xuất khẩu có kim ngạch lớn thứ 5 của cả nước.

Những đối tác chính nhập khẩu điện thoại các loại và linh kiện của Việt Nam trong 7 tháng qua là EU với 1,05 tỷ USD (7 tháng/2010 là 54 triệu USD), chiếm 40,6% tổng trị giá xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước. Tiếp theo là Nga: 221 triệu USD, tăng gấp 3,4 lần; Ấn Độ: 191 triệu USD, tăng 86%... so với cùng kỳ năm 2010.

Thị trường xuất khẩu điện thoại các loại và linh kiện

ĐVT: USD

 

Thị trường

KNXK T6/2011

KNXK T7/2011

KNXK 7T/2011

% so sánh T6/2011

Tổng KN

405.400.033

447.414.462

2.594.958.305

10,36

Nga

40.962.107

45.508.868

221.012.513

11,10

Pháp

31.739.898

26.915.973

196.486.284

-15,20

Đức

24.487.569

24.565.628

205.298.477

0,32

Tây Ban Nha

4.054.113

23.987.487

132.949.829

491,68

Anh

25.346.401

22.503.847

176.085.278

-11,21

Tiểu vương quốc A rập Thống Nhất

19.670.010

20.150.395

124.028.063

2,44

Hà Lan

9.591.688

18.647.038

83.523.060

94,41

Thái Lan

12.217.989

18.314.238

78.692.723

49,90

Hoa Kỳ

16.655.903

17.560.132

101.716.242

5,43

Áo

13.673.974

15.777.976

71.475.972

15,39

Hongkong

13.592.171

14.576.198

181.112.646

7,24

Indonesia

10.394.506

12.919.314

65.755.144

24,29

Malaixia

8.661.312

11.537.837

42.623.930

33,21

Italia

11.972.052

10.748.147

72.822.950

-10,22

Nhật Bản

9.670.677

10.340.018

41.209.615

6,92

Ba Lan

11.854.611

9.770.631

59.678.123

-17,58

Oxtraylia

8.857.753

9.278.313

75.572.083

4,75

Philippin

6.738.616

7.467.544

47.906.043

10,82

Nam Phi

4.938.729

7.436.275

50.699.959

50,57

Trung Quốc

7.300.859

6.258.825

39.295.304

-14,27

Hàn Quốc

6.022.848

5.679.962

41.318.154

-5,69

Thụy Sỹ

2.639.591

4.851.022

21.623.644

83,78

Xingapore

7.558.560

4.402.207

41.538.503

-41,76

Cămpuchia

1.074.756

3.110.689

17.532.565

189,43

Đài Loan

5.111.975

1.748.803

31.137.284

-65,79

Braxin

1.302.159

1.195.348

7.561.895

-8,20

Nguồn: Vinanet