Theo số liệu thống kê, tháng 8/2010, cả nước đã nhập 144,3 triệu USD dược phẩm từ các thị trường trên thế giới, giảm 1,33% so với tháng 7/2010 , tính chung kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này 8 tháng đầu năm 2010 đạt 822 triệu USD, chiếm 1,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước, tăng 16,7% so với 8 tháng năm 2009.
Pháp là thị trường chủ yếu cung cấp dược phẩm cho Việt Nam. Tháng 8/2010, Việt Nam đã nhập khẩu 18,4 triệu USD hàng dược phẩm từ thị trường Pháp, tăng 20,64% so với tháng 8/2009, nâng kim ngạch 8 tháng đầu năm mặt hàng này lên trên 131 triệu USD, chiếm 15,9% trong tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng, tăng 4,18% so với cùng kỳ năm trước.
Đứng thứ hai sau Pháp là thị trường Ấn Độ với kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này trong tháng đạt trên 13 triệu USSD, giảm 3,58% so với tháng 8/2009, tính chung 8 tháng, Việt Nam đã nhập 109,2 triệu USD hàng dược phẩm từ thị trường Ấn Độ, tăng 17,72% so với cùng kỳ năm 2009.
Nhìn chung, 8 tháng đầu năm nhập khẩu mặt hàng này đều tăng trưởng ở hầu khắp các thị trường. Chỉ có một số thị trường giảm kim ngạch so với 8 tháng năm 2009 đó là: Anh (giảm 4,12%) đạt 29,3 triệu USD; Ba Lan (giảm 3,05%) đạt 8,1 triệu USD; Indonesia (giảm 3,11%) đạt 7,5 triệu USD; Canada (giảm 7,68%) đạt 3,7 triệu USD; Đan Mạch (giảm 12,17%) đạt 2,9 triệu USD và Nga (giảm 1,02%) đạt 2,7 triệu USD.
Top 10 thị trường cung cấp dược phẩm cho Việt Nam 8 tháng năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
T8/2010
|
8T/2010
|
8T/2009
|
Tăn giảm KN T8/2010 so T8/2009 (%)
|
Tăng giảm KN 8T/2010 so 8T/2009 (%)
|
Tổng kim ngạch
|
144.373.766
|
822.063.484
|
704.435.407
|
|
+16,70
|
Pháp
|
18.432.076
|
131.058.949
|
125.796.988
|
+20,64
|
+4,18
|
An Độ
|
13.049.843
|
109.204.035
|
92.762.911
|
-3,58
|
+17,72
|
Hàn Quốc
|
8.740.090
|
100.447.320
|
69.260.236
|
-14,73
|
+45,03
|
Đức
|
8.401.489
|
66.696.874
|
56.128.959
|
+55,07
|
+18,83
|
Italia
|
7.007.111
|
37.602.511
|
26.038.383
|
+108,95
|
+44,41
|
Thuỵ Sỹ
|
4.529.693
|
31.212.644
|
29.000.197
|
+154,82
|
+7,63
|
Anh
|
2.923.127
|
29.387.441
|
30.651.037
|
-5,72
|
-4,12
|
Hoa Kỳ
|
4.495.279
|
29.300.616
|
25.820.367
|
+27,01
|
+13,48
|
Thái Lan
|
4.516.046
|
27.041.633
|
23.511.685
|
+59,69
|
+15,01
|
Bỉ
|
5.049.736
|
26.961.502
|
21.707.249
|
+147,28
|
+24,21
|
(L.Hương)