Tám tháng đầu năm 2010, có 7 thị trường chính cung cấp linh kiện, phụtùng xe máy cho Việt Nam, với trịgiá trên 493,7 triệu USD, tăng 44,6% so với 8 tháng đầu năm 2009, trong đó riêng tháng 8/2010 nhập khẩu trị giá 65,6 triệu USD, tăng 10,3% so với tháng 7/2010.
Thái lan là thị trường lớn nhất cung cấp phụ tùng xe máy cho Việt Nam trong 8 tháng đầu năm với kim ngạch 261 triệu USD, chiếm 52,8% tổng kim ngạch; đứng thứ 2 là thị trường Trung Quốc 83,3 triệu USD, chiếm 17,1%; thứ 3 là thị trường Nhật Bản 59,2 triệu USD, chiếm 12%; tiếp đến Indonesia 33,5 triệu USD, chiếm 6,8%; Đài Loan 19 triệu USD; Malaysia 3,7 triệu USD; Đức 0,35 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng xe máy từ tất cả các thị trường trong 8 tháng đầu năm 2010 đều tăng trưởng dương so với cùng kỳ năm 2009; trong đó dẫn đầu về mức tăng trưởng là kim ngạch nhập khẩu từ Đức (+114%); sau đó là kim ngạch nhập khẩu từ Indonesia (+84%); Đài Loan (+53,7%); Nhật Bản (+46,6%); Thái Lan (+45,4%); Malaysia (+43,8%); Trung Quốc (+5,5%).
Tính riêng tháng 8/2010, Thái Lan vẫn dẫn đầu về kim ngạch với 36,6 triệu USD và thị trường Đức vẫn đứng cuối bảng xếp hạng với 0,05 triệu USD; Xét về mức độ tăng trưởng kim ngạch so với tháng 7/2010, thì kim ngạch nhập khẩu từ Indonesia đứng thứ nhất với mức tăng 40,1%, tiếp đến Đài Loan tăng 21,4%; Thái Lan tăng 13,6%; Malaysia tăng 5,9%; Nhật Bản tăng 3,2%; Trung Quốc tăng 2,5%. Riêng kim ngạch nhập khẩu từ thị trường Đức giảm 12,4% so với tháng 7/2010.
Thị trường chính cung cấp phụ tùng xe máy cho Việt Nam 8 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
8/2010
|
8 tháng 2010
|
7/2010
|
8tháng 2009
|
% tăng, giảm T8/2010 so với T7/2009
|
% tăng, giảm 8T/2010 so với 8T/2009
|
Tổng cộng
|
65.591.926
|
493.719.397
|
59.461.186
|
341.533.857
|
+10,31
|
+44,56
|
Thái Lan
|
36.553.984
|
260.909.689
|
32.182.941
|
179.502.454
|
+13,58
|
+45,35
|
Trung Quốc
|
8.763.533
|
84.317.894
|
8.552.627
|
79.926.879
|
+2,47
|
+5,49
|
Nhật Bản
|
7.076.307
|
59.210.983
|
6.857.400
|
40.395.416
|
+3,19
|
+46,58
|
Indonesia
|
5.071.461
|
33.472.802
|
3.618.934
|
18.191.141
|
+40,14
|
+84,01
|
Đài Loan
|
3.842.768
|
19.123.353
|
3.165.426
|
12.439.425
|
+21,40
|
+53,73
|
Malaysia
|
381.513
|
3.715.140
|
360.382
|
2.583.315
|
+5,86
|
+43,81
|
Đức
|
47.143
|
345.024
|
53.795
|
161.290
|
-12,37
|
+113,92
|
(vinanet-ThuyChung)