Lượng sắn xuất khẩu của cả nước tháng 5/2010 đạt 150.154 tấn, trị giá 43,3 triệu USD (giảm 19,2% về lượng và giảm 18,1% về kim ngạch so với tháng 4/2010); cộng chung cả 5 tháng đầu năm tổng lượng sắn xuất khẩu là 1,02 triệu tấn, trị giá 274 triệu USD (giảm 53% về lượng và giảm 14,3% về kim ngạch so cùng kỳ năm 2010).
Trong 5 thị trường chính xuất khẩu sắn của tháng 5/2010, thị trường Trung Quốc vẫn đứng đầu cả về lượng và kim ngạch với 141.343 tấn, trị giá gần 40,7 triệu USD, chiếm 94% về lượng và 93,8% về kim ngạch (giảm 20,3% về lượng và giảm 18,3% về kim ngạch so với tháng 4/2010). Đứng thứ 2 về kim ngạch là thị trường Hàn Quốc với 1,45 triệu USD, sau đó là Đài Loan 0,7 triệu USD; Nhật Bản 0,1 triệu USD; Malaysia 0,03 triệu USD.
Thị trường đáng chú ý nhất trong tháng 5/2010 là thị trường Hàn Quốc tăng 656,3% về lượng và tăng 489,4% về kim ngạch so với tháng 4. Ngược lại thị trường sụt giảm mạnh nhất là thị trường Malaysia giảm 97,3% về lượng và giảm 96,6% về kim ngạch; đứng thứ 2 về mức sụt giảm là thị trường Nhật Bản giảm tới 71,6% về lượng và giảm 74,7% về kim ngạch.
Tính chung cả 5 tháng đầu năm, chỉ duy nhất có 1 thị trường tăng trưởng cả về lượng và kim ngạch đó là thị trường Malaysia với mức tăng tương ứng 3,6% và 90%. Riêng thị trường Nhật Bản tuy tăng 25,8% về kim ngạch nhưng giảm 18,5% về lượng. Còn lại các thị trường khác đều giảm cả về lượng và kim ngạch, trong đó lượng xuất khẩu giảm mạnh nhất thuộc về thị trường Nga (-91,2%); Đài Loan (-81,9%); Hàn Quốc (-73,9%); Philippines (-62,8%); Trung Quốc (-51,5%); Nhật Bản (-18,51%). Kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh nhất từ thị trường Nga (-86,5%); tiếp đến Đài Loan (-65,3%); Hàn Quốc (-55,8%); Philippines (-49,2%).
Thị trường xuất khẩu sắn và sản phẩm sắn 5 tháng đầu năm 2010
Thị trường
|
Tháng 5
|
5 tháng 2010
|
% tăng, giảm KN T5/2010 so T4/2010
|
Tăng, giảm 5tháng/2010 so cùng kỳ
|
Lượng
(tấn)
|
Kim ngạch
(USD)
|
Lượng
(tấn)
|
Kim ngạch
(USD)
|
Lượng
(%)
|
Kim ngạch
(%)
|
Tổng
|
150.154
|
43.342.546
|
1.017.753
|
273.932.770
|
-18,10
|
-52,91
|
-14,29
|
Trung Quốc
|
141.343
|
40.674.529
|
957.799
|
255.612.974
|
-18,26
|
-51,05
|
-9,76
|
Hàn Quốc
|
6.050
|
1.445.950
|
27.985
|
6.309.665
|
+489,37
|
-73,86
|
-55,75
|
Đài Loan
|
1.634
|
699.886
|
8.244
|
3.254.779
|
+2,82
|
-81,87
|
-65,30
|
Nhật Bản
|
323
|
97.225
|
3.324
|
1.185.873
|
-74,68
|
-18,51
|
+25,83
|
Malaysia
|
57
|
32.585
|
3.561
|
1.571.425
|
-96,56
|
+3,55
|
+89,85
|
Nga
|
0
|
0
|
235
|
87.023
|
*
|
-91,17
|
-86,51
|
Philippines
|
0
|
0
|
8.260
|
2.486.921
|
*
|
-62,80
|
-49,23
|
(vinanet-ThuyChung)