Kim ngạch xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Phúc tháng 4/2008 đạt khoảng 33,2 triệu USD, tăng 25,9% so với kế hoạch năm 2008 và 131,9% so với cùng kỳ năm 2007. Tính chung 4 tháng đầu năm đạt 129,3 triệu USD. Trong đó khu vực kinh tế nhà nước 4 tháng đầu năm đạt 3,6 triệu USD; kinh tế tư nhân đạt 2,8 triệu USD.
Các mặt hàng xuất khẩu chính trong tháng chè, hàng dệt may, giày dép các loại , xe máy, sản phẩm bằng gỗ, ... Điển hình là mặt hàng chè đã xuất 635 tấn, trị giá 8,5 triệu USD nâng tổng mức 4 tháng đầu năm đạt 3.211 tấn, trị giá 3,6 triệu USD tăng 32,9% kế hoạch năm 2008 và 110,0% so với cùng kỳ năm ngoái.
Số liệu thống kê xuất khẩu tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2008 tại tỉnh Vĩnh Phúc
STT |
Nội dung |
Ước TH tháng 4 năm 2008 |
4 tháng năm 2008 |
Giá trị tháng 4 năm 2008 so với |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
%KH năm 2008 |
%Cùng kỳ năm 2007 |
I |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
|
33,170 |
|
129,264 |
25.9 |
131.9 |
1 |
Kinh tế nhà nước |
x |
940 |
x |
3,556 |
39.5 |
114.9 |
2 |
Kinh tế tập thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
3 |
Kinh tế cá thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
4 |
Kinh tế tư nhân |
x |
2,808 |
x |
10,339 |
15.7 |
66.5 |
5 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
29,422 |
x |
115,375 |
27.1 |
145.4 |
II |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chè các loại |
635 (tấn) |
848 |
3.211 (tấn) |
3,619 |
32.9 |
110.0 |
2 |
Hàng dệt may |
x |
10,860 |
x |
49,876 |
24.9 |
134.0 |
3 |
Giày dép các loại |
x |
180 |
x |
817 |
6.3 |
15.7 |
4 |
Xe máy xuất khẩu |
13.700 (chiếc) |
3,000 |
48.776(chiếc) |
9,128 |
29.4 |
120.1 |
5 |
Sản phẩm bằng gỗ |
x |
5,950 |
x |
17,293 |
45.5 |
226.4 |
6 |
Phụ tùng ô tô (linh kiện đồng bộ) |
168.380 (chiếc) |
2,250 |
537.107(chiếc) |
8,238 |
36.1 |
116.0 |
7 |
Hàng hoá khác |
x |
10,082 |
x |
40,293 |
31.2 |
134.6 |
Về nhập khẩu, tổng kim ngạch nhập khẩu của tỉnh trong tháng 4/2008 đạt 106,7 triệu USD tăng 29,2% sovới kế hoạch năm 2008 và 165,3% so với cùng kỳ năm 2007.
Tính chung tổng kim ngạch 4 tháng đầu năm đạt 437,7 triệu USD.
Số liệu thống kê kim ngạch nhập khẩu tháng 4 năm 2008
STT |
Nội dung |
Ước TH tháng 4 năm 2008 |
4 tháng năm 2008 |
Giá trị tháng 4 năm 2008 so với |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
%KH năm 2008 |
%Cùng kỳ năm 2007 |
I |
Tổng kim ngạch nhập |
|
106,665 |
|
437,735 |
29.2 |
165.3 |
1 |
Kinh tế nhà nước |
x |
1,610 |
x |
5,510 |
61.2 |
178.0 |
2 |
Kinh tế tập thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
3 |
Kinh tế cá thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
4 |
Kinh tế tư nhân |
x |
4,610 |
x |
16,319 |
64.0 |
196.0 |
5 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
100,445 |
x |
415,906 |
37.3 |
164.1 |
II |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy móc thiết bị và phụ tùng khác |
x |
3,885 |
x |
13,457 |
22.4 |
183 |
2 |
Vải may mặc và nguyên phụ liệu |
x |
4,100 |
x |
24,458 |
20.4 |
107 |
3 |
Phụ liệu sản xuất giày dép |
x |
350 |
x |
2,243 |
18.7 |
67 |
4 |
Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu |
x |
910 |
x |
4,534 |
30.2 |
154 |
5 |
Tân dược và nguyên phụ liệu sản xuất tân dược |
x |
870 |
x |
2,355 |
39.3 |
75 |
6 |
Linh kiện và nguyên liệu sản xuất xe máy |
86.500(bé LK) |
16,907 |
382.540(bé LK) |
59,423 |
25.8 |
119 |
7 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
219.299(bé LK) |
21,596 |
644459(bé LK) |
109,250 |
54.6 |
332 |
8 |
Nguyên vật liệu khác phục vụ sản xuất kinh doanh |
x |
58,047 |
x |
222,015 |
25.9 |
156 |