Xuất khẩu
Tổng kim ngạch xuất khẩu 8 tháng năm 2008 khi đã tách huyện Mê Linh từ tháng 01/2008 ước đạt 208,599 triệu USD bằng 96,1% so với cùng kỳ năm 2007. Tổng kim ngạch xuất khẩu 8 tháng năm 2008 không tách huyện Mê Linh ước đạt 261,634 triệu USD tăng hơn so với tổng kim ngạch xuất khẩu khi đã tách huyện Mê Linh là 25,42%. Tháng 8 năm 2008 kim ngạch xuất khẩu ước đạt 29,213 triệu USD giảm nhẹ so với cùng kỳ năm 2007 do tách huyện Mê Linh giảm 2,90% so với cùng kỳ năm 2007. Trong đó, kinh tế nhà nước ước đạt 0,250 triệu USD; kinh tế tư nhân ước đạt 2,666 triệu USD; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ước đạt 26,297 triệu USD.
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là: Chè, hàng dệt may, giày dép các loại, xe máy và phụ tùng xe máy, phụ tùng ô tô, đệm ghế ô tô;…. Trong đó xuất khẩu chè; dệt may, xe máy, phụ tùng ô tô đều tăng mạnh, chè tăng 42,3% so với cùng kỳ và bằng 85,1% kế hoạch năm; mặt hàng dệt may tăng 31,5% so với cùng kỳ và bằng 60,6% kế hoạch năm 2008; mặt hàng ô tô, phụ tùng ô tô xuất khẩu tăng 27,9% so với cùng kỳ và bằng 71,7% kế hoạch năm. Mặt hàng giày dép xuất khẩu tiếp tục giảm chỉ đạt 29,9% so với cùng kỳ và bằng 14,5% so với kế hoạch năm do vẫn gặp khó khăn về thị trường xuất khẩu.
Nhập khẩu
Tổng kim ngạch nhập khẩu 8 tháng năm 2008 ước đạt 787,711 triệu USD tăng 41,3% so với cùng kỳ năm 2007. Trong đó, kinh tế nhà nước ước đạt 9,150 triệu USD; kinh tế tư nhân ước đạt 29,010 triệu USD; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ước đạt 749,511 triệu USD.
Trong đó nhập khẩu máy móc thiết bị tạo tài sản cố định đạt 51,650 triệu USD chiếm 6,6% tổng kim ngạch nhập khẩu. Nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu đạt 100,741 triệu USD chiếm 12,8% tổng kim ngạch nhập khẩu; nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng tiêu thụ trong nước đạt 635,320 triệu USD chiếm 80,6% tổng kim ngạch nhập khẩu. Khu vực nhập khẩu tập chung chủ yếu là các doanh nghiệp FDI chiếm 95,2% tổng kim ngạch nhập khẩu.
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên vật liệu phục vụ sản xuất kinh doanh, máy móc thiết bị tạo TSCĐ, vật tư xây dựng tạo TSCĐ./.
Tổng kim ngạch xuất khẩu tháng 8 năm 2008
STT |
Nội dung |
Ước TH tháng 8 năm 2008 |
8 tháng năm 2008 |
Giá trị 8 tháng năm 2008 so với |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
%KH năm 2008 |
%Cùng kỳ năm 2007 |
I |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
|
29.213 |
|
208.599 |
64,2% |
96,1% |
1 |
Kinh tế nhà nước |
x |
250 |
x |
5.484 |
78,3% |
84,9% |
2 |
Kinh tế tập thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
3 |
Kinh tế cá thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
4 |
Kinh tế tư nhân |
x |
2.666 |
x |
11.426 |
45,7% |
41,7% |
5 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
26.297 |
x |
191.689 |
65,4% |
104,7 % |
II |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chè các loại |
1,370 tấn |
2.344 |
6.300 tấn |
9.366 |
85,1% |
142,3% |
2 |
Hàng dệt may |
x |
16.500 |
x |
121.211 |
60,6% |
131,5% |
3 |
Giày dép các loại |
x |
250 |
x |
1.889 |
14,5% |
29,9% |
4 |
Xe máy xuất khẩu |
14.000 chiếc |
2.400 |
108.900 chiếc |
22.233 |
71,7% |
127,9% |
5 |
Phụ tùng ô tô (linh kiện đồng bộ) |
165.375 chiếc |
2.200 |
941.753 chiếc |
17.732 |
77,8% |
116,0% |
6 |
Đệm ghế ô tô |
x |
1.290 |
x |
9.677 |
x |
105,9% |
7 |
Hàng hóa khác |
x |
4.229 |
x |
26.491 |
84,9% |
37,8% |
Tổng kim ngạch nhập khẩu tháng 8 năm 2008
STT |
Nội dung |
Ước TH tháng 8 năm 2008 |
8 tháng năm 2008 |
Giá trị 8 tháng năm 2008 so với |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
%KH năm 2008 |
%Cùng kỳ năm 2007 |
I |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
|
105.758 |
|
787.711 |
69,1 |
141,3% |
1 |
Kinh tế nhà nước |
x |
750 |
x |
9.150 |
101,7 |
136,5% |
2 |
Kinh tế tập thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
3 |
Kinh tế cá thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
4 |
Kinh tế tư nhân |
x |
2.520 |
x |
29.010 |
113,8 |
182,1% |
5 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
102.488 |
x |
749.551 |
67,8 |
140,1% |
II |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy móc thiết bị và phụ tùng khác |
x |
9.290 |
x |
51.650 |
86,1% |
338% |
2 |
Vải may mặc và nguyên phụ liệu |
x |
6.200 |
x |
45.605 |
38,0% |
81% |
3 |
Phụ liệu sản xuất giày dép |
x |
800 |
x |
6.919 |
57,7% |
94% |
4 |
Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu |
x |
300 |
x |
12.541 |
83,6% |
199% |
5 |
Tân dược và nguyên phụ liệu sản xuất tân dược |
x |
530 |
x |
2.530 |
42,2% |
43% |
6 |
Linh kiện và nguyên liệu sản xuất xe máy |
102.000 chiếc |
21.017 |
1,272,000 chiếc |
147.242 |
64,0% |
205% |
7 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
100.000 chiếc |
45.515 |
821.085 chiếc |
347.355 |
173,7% |
375% |
8 |
Nguyên vật liệu khác phục vụ sản xuất kinh doanh |
x |
22.106 |
x |
173.869 |
35,0% |
58 % |
(TTXTTM Vĩnh Phúc)