(VINANET) Hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Thái Lan tháng đầu năm 2014 sụt giảm gần 7% so với tháng cuối năm ngoái, đạt kim ngạch 249,98 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang Thái Lan rất đa dạng, phong phú; trong đó nhóm hàng điện thoại và linh kiện đứng đầu về kim ngạch, với 52,49 triệu USD, chiếm 21% trong tổng kim ngạch, tăng 31,96% so với tháng trước; tiếp sau đó là mặt hàng dầu thô 38,57 triệu USD, chiếm 15,43%, sụt giảm 48,78%; phương tiện vận tải, phụ tùng 20,51 triệu USD, chiếm 8,2%, tăng 7,66%; máy móc thiết bị trên 20 triệu USD, chiếm 8%, tăng 10,81%.
Nhìn chung, đa số các nhóm hàng xuất khẩu sang Thái Lan tháng đầu năm nay đều tăng trưởng dương về kim ngạch so với tháng cuối năm 2013; trong đó, nhóm hàng đá quí, kim loại quí đạt mức tăng xuất khẩu mạnh nhất, tới 139%, mặc dù kim ngạch chỉ đạt 0,38 triệu USD. Bên cạnh đó là một số nhóm hàng cũng đạt mức tăng trưởng kim ngạch cao trên 60% so với tháng trước như: xăng dầu (tăng 92,62%, đạt 6,65 triệu USD); rau quả (tăng 91,95%, đạt 4,96 triệu USD); hóa chất (tăng 89,39%, đạt 0,35 triệu USD) và kim loại thường (tăng 64,37%, đạt 3,3 triệu USD).
Kim ngạch xuất khẩu sang Thái Lan tháng 1/2014. ĐVT: triệu USD
Thị trường
|
T1/2014
|
T12/2013
|
T1/2014 so với T12/2013(%)
|
Tổng kim ngạch
|
249,98
|
268,64
|
-6,94
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
52,49
|
39,78
|
+31,96
|
Dầu thô
|
38,57
|
75,30
|
-48,78
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
20,51
|
19,05
|
+7,66
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
20,01
|
18,06
|
+10,81
|
Hàng thuỷ sản
|
14,37
|
11,40
|
+26,03
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
10,85
|
10,60
|
+2,35
|
Sắt thép
|
10,20
|
12,43
|
-17,95
|
Xăng dầu các loại
|
6,65
|
3,45
|
+92,62
|
Xơ sợi dệt các loại
|
5,00
|
5,40
|
-7,36
|
Hàng rau quả
|
4,96
|
2,58
|
+91,95
|
Sản phẩm hoá chất
|
4,54
|
5,42
|
-16,15
|
Hạt điều
|
4,00
|
3,83
|
+4,58
|
Hàng dệt may
|
3,67
|
2,96
|
+23,76
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3,59
|
2,91
|
+23,20
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3,36
|
3,07
|
+9,36
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
3,30
|
2,01
|
+64,37
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2,97
|
3,29
|
-9,63
|
Giày dép
|
2,01
|
2,96
|
-31,91
|
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày
|
1,65
|
1,57
|
+5,34
|
Dây điện và cáp điện
|
1,43
|
1,46
|
-1,89
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1,15
|
0,91
|
+26,57
|
Hạt tiêu
|
1,04
|
0,69
|
+49,74
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
0,89
|
1,12
|
-20,59
|
Giấy và sản phẩm từ giấy
|
0,85
|
0,64
|
+32,90
|
Túi xách, ví, vali, mũ ô dù
|
0,83
|
0,87
|
-4,53
|
sản phẩm từ cao su
|
0,77
|
0,70
|
+9,71
|
Sản phẩm Gốm sứ
|
0,53
|
4,11
|
-87,10
|
Quặng và khoáng sản khác
|
0,48
|
1,08
|
-55,20
|
Cà phê
|
0,44
|
0,40
|
+10,94
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
0,38
|
0,16
|
+139,06
|
Hoá chất
|
0,35
|
0,19
|
+89,39
|
Phân bón các loại
|
170000
|
0,44
|
-61,14
|
Thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
|
151248
|
0,16
|
-4,66
|
Tham khảo những mặt hàng xuất nhập khẩu sang Thái Lan tuần từ 12-18/2/2014
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã giao hàng
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Cá Tra fillet đông lạnh, size: 110/150 Gr/Pc.
|
kg
|
2.10
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chè xanh F
|
kg
|
1.18
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
áo jacket nữ A2U0, 2 lớp, dài tay, không nón, size S
|
cái
|
33.48
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Hạt điều nhân loại WW320
|
kg
|
7.32
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Bột gan cá ngừ- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi từ cá có hàm lượng protein lớn hơn 60% (NK theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt: 8)
|
tấn
|
1,300.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột cá (Steam dried Fish meal) Protein: 67.8%; Độ ẩm: 6.2%; NACL: 2.59%; TVBN: 100mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,305.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E1 (15x1220x2440)MM
|
m3
|
235.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hoa lan cắt cành Dendrobium hybrids
|
cành
|
0.15
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Quả Nhãn tươi
|
kg
|
0.60
|
Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị)
|
DAF
|
Quả Sầu riêng tươi (Hàng đóng gói đồng nhất,TL tịnh:17 Kg/Thùng)
|
kg
|
0.75
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Quả Xoài Tươi
|
kg
|
1.00
|
Cửa khẩu Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
DAF
|
Quả Măng Cụt Tươi
|
kg
|
1.10
|
Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị)
|
DAF
|
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet/Hải quan