Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân bón hữu cơ sinh học GAPFARM GYNOMIC (OVERSOIL) ; "HC= 65% , Axit humic =3%, Nts=3, P2O5=2., K2O=2"; Bao Jumbo = 1300 Kgs , Hàng mới 100%
|
TAN
|
258,6595
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ sinh học FERTILAND(FERTLASTING) ; Hàm lượng:"HC=70% ,P2O5=2,2%, N=4%" ; Hàng mới 100%
|
TAN
|
173,7839
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ Organic Agrifert ; Hàm lượng" HC= 70%", N =2%",Bao jumbo=830 Kg Hàng mới 100%
|
TAN
|
242,9832
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ Premium ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, Nts= 3, P2O5=2, K2O=2"; Bao =850 kg; Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1175
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
PHÂN BÓN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE
|
TAN
|
135,2972
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate - SA, 50 kgs/bao, mới 100%
|
TAN
|
29689,3694
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
phân ammonium sulphate (NH4)2SO4 (Đạm SA) dạng bột tinh thể trắng, size 0-1mm, N >=20.5%, S>=24%, trọng lượng 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc. Hàng nhập theo TT29/2014/TT-BTC ngày 30/09/2014.
|
TAN
|
120
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN AMMONIUM SULPHATE IN BULK (N >=21%, S >= 24%, Free Acid <= 0.05%, Moisture <= 0.5%)
|
TAN
|
136,9878
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
Phân bón Muriate of Potash (MOP) / Kal (Kcl) Granular Grade. Thành phần:K2O 60% Minium, Độ ẩm; 1% Maximum. Hàng xá, mới 100%
|
TAN
|
300
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CFR
|
Phân khoángKali Clorua ( Standard MOP), Thành phần K2O>=60%, Độ ẩm =< 1%, đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. CHILE sản xuất
|
TAN
|
247
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali Clorua KCL dạng hạt/miếng, Hàm lượng K2O: 61.0%/ MOP Granular grade red . Hàng xá, mới 100%
|
TAN
|
297,983
|
CANG HON GAI (Q.N)
|
CFR
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.17 kg/bao)
|
TAN
|
215
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
PHÂN BÓN KALI(MOP) HÀM LƯỢNG K20>= 60%, ĐỘ ẨM <= 1%. HÀNG ĐÓNG BAO ĐỒNG NHẤT KHỐI LƯỢNG TỊNH 50KG/BAO, KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ 50.17KG/BAO
|
TAN
|
237
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DAP
|
Phân Kali Clorua xá hạt màu hồng(Pink Granular Muriate Of Potash IN BULK). K2O: 60% min, Moisture: 0,5%max.
|
TAN
|
260,312
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân Bón KaliMag (Phân Kali Viên Bón Góc: 30% K2O, hàng xá trong cont)
|
TAN
|
527,5142
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP). Hàm lượng K2O: minimum 50%. Hàng đóng trong bao 25kg
|
TAN
|
463,5181
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
DAP
|
SULPHATE OF POTASH (SOP): Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao và không dùng trong nông nghiệp; (PO: 17000248 01 ngày 19/01/2018). Hàng mới 100%
|
TAN
|
572,0902
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP) (K2O: 51% Min)
|
TAN
|
475
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân Hữu Cơ VINH THANH FERTIPLUS (Thành phần: Chất Hữu Cơ: 65%, C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5)
|
TAN
|
197,485
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân vô cơ: phân bón rễ trung lượng CALAMIN 16% CaO - 6% MgO. Dạng hạt, đóng gói: 25kgs/bao. Hàng phù hợp hướng dẫn 1844/TT - ĐPB, theo thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
TAN
|
593,1177
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Phân bón NPK (16-16-8-13S) Thành phần: Nitơ (N)>= 16%; Lân (P2O5) >= 16%; Kali (K2O)>= 8%; Lưu huỳnh (S)>= 13%; Độ ẫm (moisture)<= 2%) hàng đóng đồng nhất 50kg/bao
|
TAN
|
351,2578
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
PHÂN BÓN NPK 16-16-16+6S; ĐÓNG BAO 50KG/BAO
|
TAN
|
360,7578
|
TAN CANG HIEP PHUOC
|
CFR
|
Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (N:15%; P2O5:15%; K2O:15%)
|
TAN
|
414,1062
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 16-16-16, N: 16% MIN; P2O5: 16% MIN; K2O: 16% MIN; MOISTURE 1% MAX. ĐÓNG BAO 50KG
|
TAN
|
395,7922
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 12-11-18+TE. Hàm lượng N: 12%, P2O5: 11%, K2O: 18%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
512
|
CANG QT CAI MEP
|
CIP
|
PHÂN BÓN LÁ MIRACLE GRO 15-30-15+TE (25KG/BAO)
|
KG
|
2,8996
|
CANG VICT
|
CIF
|
Phân bón NPK 15-15-15. Hàm lượng N: 15%; P2O5: 15%; K2O: 15%.Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
305
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
DAP
|
Phân bón trung lượng Calcium Fertilizer 9%. Hàm lượng Ca: 9%. Hàng đóng trong bao jumbo.
|
KG
|
0,2796
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ Super Organic 3-2-2 thành phần hàm lượng : Hữu cơ: 65% ; N: 3%, P2O5: 2%; K2O: 2%; CaO: 7,5%; Độ ẩm: 15% , hàng mới 100%,hàng đồng nhất 15kg/bao. Công bố số 03/2017/CBHQ/GN
|
TAN
|
136,0786
|
CANG NAM DINH VU
|
C&F
|
Phân bón hữu cơ sinh học GAPFARM GYNOMIC (OVERSOIL); N: 3.02%; P2O5: 2.01%; K2O: 2.01% (Hàng mới 100%)
|
TAN
|
258,6595
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón lá Bioplant Flora (Can 1L), Thành phần: PH:8.5-12.5 mg/l , N:400 mg/l, P:2000 mg/l, K:2000 mg/l, Cu:100 mg/l, Zn:300 mg/l, Co:15 mg/l , Mn:300 mg/l, Mo:300 mg/l, Bo:100 mg/l mới 100%
|
LON
|
3,88
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón hữu cơ sinh học PELLET CHIC(CAMEL) thành phần hàm lượng: Hữu cơ 70%, N 3.5%, P2O5 2%, K2O 2.5%, AxitHumic 3%,Axit Fulvic 2%, Mg 0.3%, Ca 3%, độ ẩm 12%,Zn.Fe.Mn.Cu.B.Mo dạng viên.Mới 100%
|
TAN
|
202,8455
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC GAPPOWDER (N:3%, P2O5: 2%; K2O: 2%) (Hàng mới 100%)
|
TAN
|
222,6954
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón lá BOPLUS thành phần Ca: 12%; B: 4%; độ ẩm: 2%
|
KG
|
4,56
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vi lượng - Borax Pentahydrate dùng trong bón gốc cây trồng, mới 100% , 25kg/bao
|
TAN
|
535
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân vi lượng Copper Nano, dạng lỏng, 250ml/ chai x 20chai/ctn x 300 ctns và 300ml/chai x 20chai/ctn x 200 ctns, hàng mới 100%
|
LIT
|
6,5
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân Bón Lá VINH THANH FERTIGOLD (Thành phần: Hữu Cơ: 23%, Axit amin: 26,2%, pHH2O: 5, Tỷ trọng: 1.27)
|
LIT
|
3,3277
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC GAP HUMATE (GAP HUMIC ) (Hàng mới)
|
TAN
|
891,08
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|