Giá đồng giao sau ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London(LME) giảm 0,4% xuống 9.318,50 USD/tấn. Giá đồng đạt 9.397,5 USD/tấn, mức cao nhất kể từ tháng 1/2023.
 
Dan Smith, người đứng đầu bộ phận nghiên cứu tại Amalgamated Metal Trading cho biết, đồng đã tăng giá rất nhiều gần đây và sự gia tăng nhanh chóng, vì vậy ngay cả khi nó tiếp tục tăng trong thời gian ngắn, rủi ro giảm giá đang bắt đầu hình thành.
 
Dữ liệu hoạt động sản xuất từ nước tiêu thụ kim loại hàng đầu Trung Quốc và kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất ở Mỹ và Châu Âu đã thúc đẩy các kim loại công nghiệp tăng trưởng vào đầu tuần này.
Smith cho biết, biểu đồ tính thời vụ của những năm trước cho thấy thông thường tuần thứ 9 trong năm là tuần mạnh nhất đối với đồng và sau đó nó có xu hướng giảm xuống gần với mùa hè. Hiện chúng ta đang ở tuần thứ 14.
 
Các nhà máy sản xuất đồng của Trung Quốc thường hoạt động chậm lại trong những tháng hè ở Bắc bán cầu.
 
Mức chiết khấu đối với tiền mặt LME so với hợp đồng đồng giao ba tháng đã đạt mức cao kỷ lục mới là 118,75 USD/tấn, điều này cho thấy giá đồng đang tiến gần đến mức đỉnh. 
 
Trong khi đó, giá nhôm tăng 0,2% lên 2.448,5 USD/tấn, giá chì giảm 1,4% xuống 2.108 USD/tấn và giá nikel tăng 0,2% lên 17.745 USD/tấn. GIá kẽm giảm 0,5% xuống còn 2.631,5 USD/tấn và đang hướng tới mức tăng 8,0% hàng tuần, mức tăng lớn nhất kể từ tháng 1/2023.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 5/4/2024
    
        
            | 
             Mặt hàng 
             | 
            
             Hôm nay 
             | 
            
             So với 
            hôm qua 
             | 
            
             So với 
            1 tuần trước 
             | 
            
             So với 
            1 tháng trước 
             | 
            
             So với 
            1 năm trước 
             | 
        
        
            | 
             Đồng 
            USD/Lbs 
             | 
            
             4,1773 
             | 
            
             -0,87% 
             | 
            
             4,06% 
             | 
            
             7,92% 
             | 
            
             3,76% 
             | 
        
        
            | 
             Chì 
            USD/Tấn 
             | 
            
             2112,16 
             | 
            
             3,00% 
             | 
            
             4,36% 
             | 
            
             3,75% 
             | 
            
             -0,16% 
             | 
        
        
            | 
             Nhôm 
            USD/Tấn 
             | 
            
             2426,50 
             | 
            
             -0,92% 
             | 
            
             1,89% 
             | 
            
             8,50% 
             | 
            
             3,92% 
             | 
        
        
            | 
             Thiếc 
            USD/Tấn 
             | 
            
             28395 
             | 
            
             1,79% 
             | 
            
             3,16% 
             | 
            
             5,82% 
             | 
            
             13,60% 
             | 
        
        
            | 
             Kẽm 
            USD/Tấn 
             | 
            
             2609,50 
             | 
            
             -1,12% 
             | 
            
             5,06% 
             | 
            
             4,43% 
             | 
            
             -6,26% 
             | 
        
        
            | 
             Nickel 
            USD/Tấn 
             | 
            
             17543 
             | 
            
             2,22% 
             | 
            
             5,89% 
             | 
            
             0,10% 
             | 
            
             -22,00% 
             | 
        
        
            | 
             Thép 
            CNY/Tấn 
             | 
            
             3331,00 
             | 
            
             -0,60% 
             | 
            
             -4,88% 
             | 
            
             -10,00% 
             | 
            
             -17,39% 
             | 
        
        
            | 
             Quặng sắt 
            USD/Tấn 
             | 
            
             102,00 
             | 
            
             0,00% 
             | 
            
             -1,45% 
             | 
            
             -12,07% 
             | 
            
             -16,05% 
             | 
        
        
            | 
             Thép cuộn 
            USD/Tấn 
             | 
            
             877,00 
             | 
            
             -0,23% 
             | 
            
             -5,80% 
             | 
            
             13,31% 
             | 
            
             -19,10% 
             |