Hợp đồng đồng giao tháng 11 trên Sàn giao dịch Hàng hóa Thượng Hải (SHFE) giảm 0,8% xuống 77,560 CNY(tương đương 10,975.73 USD)/tấn.
Trong khi đó, giá đồng giao 3 tháng trên Sàn giao dịch Kim loại London (LME) tăng 0,3% lên 9,771.5 USD/tấn, nhưng vẫn dao động gần mức thấp trong hai tuần qua đạt được trong phiên trước đó.
Trung Quốc, một trong những quốc gia tiêu thụ kim loại cơ bản lớn nhất thế giới, đã thể hiện sự tự tin vào việc đạt được mục tiêu tăng trưởng cho cả năm. Tuy nhiên, việc không cung cấp đủ chi tiết về các biện pháp mới hoặc lớn đã dấy lên lo ngại về cam kết của Bắc Kinh trong việc kéo nền kinh tế ra khỏi tình trạng suy thoái hiện tại.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá nhôm giảm 0,6% xuống 20,570 CNY/tấn, giá nickel giảm 0,4% xuống 134,940 CNY/tấn, giá kẽm giảm 1,5% xuống 25,180 CNY/tấn, giá chì giảm 0,4% xuống 16,890 CNY/tấn, trong khi giá thiếc giảm 1,2% xuống 265,170 CNY/tấn.
Giá nhôm trên LME giảm 0,5% xuống 2,559.5 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 26/9.
Giá nickel trên LME không thay đổi ở mức 17,770 USD mỗi tấn, giá chì giảm 0,1% xuống 2,100.5 USD, trong khi giá kẽm giảm 0,3% xuống 3,081.5 USD và giá thiếc tăng 0,4% lên 32,995 USD.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 9/10/2024
    
        
            | Mặt hàng | Hôm nay | So với hôm qua | So với 1 tuần trước | So với 1 tháng trước | So với 1 năm trước | 
        
            | Vàng USD/ounce | 2618,63 | -0,13% | -1,57% | 3,97% | 40,78% | 
        
            | Bạc USD/ounce | 30,601 | -0,21% | -3,92% | 7,59% | 40,30% | 
        
            | Đồng USD/Lbs | 4,4178 | -0,32% | -3,92% | 9,29% | 21,66% | 
        
            | Lithium CNY/Tấn | 75500 | 2,72% | 4,14% | 2,03% | -54,65% | 
        
            | Bạch kim USD/ounce | 951,60 | -0,45% | -5,34% | 1,22% | 8,07% | 
        
            | Titan USD/KG | 44,00 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | -7,39% | 
        
            | Bitumen CNY/Tấn | 3346,00 | 3,21% | 0,00% | 0,78% | -12,16% | 
        
            | Cobalt USD/Tấn | 24300 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | -27,29% | 
        
            | Chì USD/Tấn | 2101,00 | -0,24% | -2,44% | 7,44% | -1,11% | 
        
            | Nhôm USD/Tấn | 2562,00 | -0,31% | -4,55% | 9,65% | 15,80% | 
        
            | Thiếc USD/Tấn | 33905 | 0,30% | 1,34% | 10,02% | 34,86% | 
        
            | Kẽm USD/Tấn | 3075,50 | -0,18% | -3,88% | 13,35% | 24,35% | 
        
            | Nickel USD/Tấn | 17759 | -1,24% | 0,34% | 11,67% | -4,82% |