Tỷ giá USD ngày 02/12/2019
Sáng nay 02/12, một số ngân hàng thương mại tăng tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ phổ biến ở mức 23.150 VND/USD (mua) và 23.240 VND/USD (bán).
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.157 VND/USD (giảm 5 VND/USD so với ngày hôm qua).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.275 VND/USD (không đổi) và bán ra ở mức 23.807 VND/USD.
09h40, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.230 VND/USD và bán ra là 23.260 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, lúc 09h30 giá mua - bán USD được công bố như sau:
 
ĐVT: VND/USD
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             23.090(-5) 
             | 
            
             23.120(-5) 
             | 
            
             23.240(-5) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             23.100(-30) 
             | 
            
             23.120(-10) 
             | 
            
             23.220 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             23.130(+25) 
             | 
            
             23.130(+5) 
             | 
            
             23.220(-25) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             23.108(-2) 
             | 
            
             23.128(-2) 
             | 
            
             23.248(+18) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             23.100 
             | 
            
             23.120 
             | 
            
             23.220(-60) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             23.100(+36) 
             | 
            
             23.120(+16) 
             | 
            
             23.235(+21) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             23.076(-12) 
             | 
            
             23.116(+18) 
             | 
            
             23.245(+27) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             23.100(-37) 
             | 
            
             23.110(-37) 
             | 
            
             23.230(-17) 
             | 
        
    
 
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) 
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) mới nhất hôm nay cập nhật lúc 15h11 có 3 ngân hàng tăng giá, 5 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá. Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 29,725 VND/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sacombank 30.030 VND/GBP. 
 ĐVT: VND/GBP
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             29.566,14(-17,86) 
             | 
            
             29.779,74(-17,98) 
             | 
            
             30.070,03(-18,12) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             29.700 
             | 
            
             29.750(-60) 
             | 
            
             30.110 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             29.670(+329) 
             | 
            
             29.780(+123) 
             | 
            
             30.080(-272) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             29.365(-117) 
             | 
            
             29.682(-27) 
             | 
            
             30.284(+89) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             29.409(+17) 
             | 
            
             29.636(-23) 
             | 
            
             30.213(+90) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             29.472(-196) 
             | 
            
             29.740(-28) 
             | 
            
             30.102(+125) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             29.725(+229) 
             | 
            
             29.825(+109) 
             | 
            
             30.030(-106) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             29.534(-76) 
             | 
            
             29.754(-35) 
             | 
            
             30.174(+80) 
             | 
        
    
 
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) 
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) mới nhất hôm nay cập nhật lúc 15h12 có 3 ngân hàng tăng giá, 5 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 209.61 VND/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 211 VND/JPY.
 
ĐVT: VND/JPY
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             201,27(-0,38) 
             | 
            
             207,85(-0,39) 
             | 
            
             214,45(-0,40) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             209,61(+3,61) 
             | 
            
             210,13(+0,13) 
             | 
            
             212,49(+0,49) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             206(-2,34) 
             | 
            
             210(+0,55) 
             | 
            
             211(-4,86) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             208,25(+0,49) 
             | 
            
             209,36(+0,08) 
             | 
            
             215,38(+1,52) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             207,88(+0,88) 
             | 
            
             209,39(+0,39) 
             | 
            
             213,01(+0,01) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             207(-1) 
             | 
            
             209(-1) 
             | 
            
             212 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             208(-0,49) 
             | 
            
             210(+1,01) 
             | 
            
             212(-2,49) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             208,30(-0,87) 
             | 
            
             208,80(-1,71) 
             | 
            
             214,30(+1,33) 
             | 
        
    
 
Tỷ giá Đô la Singapore (SGD) 
Tỷ giá Đô la Singapore (SGD) mới nhất cập nhật lúc 15:14 có 4 ngân hàng tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Á Châu là 16.799.00 VNDĐ/SGD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 17.020 VND/SGD.
 
ĐVT: VND/SGD
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             16.717.25(-18,32) 
             | 
            
             16.840,27(-18,45) 
             | 
            
             17.049,41(-18,65) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             16.799(+39) 
             | 
            
             16.849(-11) 
             | 
            
             17.039(+9) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             16.760(+125) 
             | 
            
             16.860(+70) 
             | 
            
             17.020(-179) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             16.635(-49) 
             | 
            
             16.789(+71) 
             | 
            
             17.191(+15) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             16.793(+129) 
             | 
            
             16.827(+12) 
             | 
            
             17.076(-54) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             16.658(-80) 
             | 
            
             16.809(-29) 
             | 
            
             17.065(+21) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             16.740(+36) 
             | 
            
             16.840(+36) 
             | 
            
             17.044(-160) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             16.690(-107) 
             | 
            
             16.790(-75) 
             | 
            
             17.190(+122) 
             | 
        
    
Nguồn: VITIC