Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng ,cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ tần bì cây tròn ( ASH LOG) - Hàng không nằm trong danh mục CITES, length: 3m and longer, diameter: : 40cm and up
|
m3
|
274,82
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Hơng ( KOSSO) xẻ.Tên KH : Pterocarpus Erinaceus .Kích thớc dày 14 cm up * rộng 15 cm up * dài 2 m up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
460
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ thông xẻ, 14mmx100mmx1,800mm (Tên khoa học: Pinus radiata). Hàng không thuộc danh mục của công ớc Cites
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 50mm)
|
m3
|
412
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ lim Tali dạng cây, dài: 5.0M & Up, đờng kính: 60CM-69CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latịnh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
402,18
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 1.00M & Up, rộng: 160MM & Up, dày: 58MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latịnh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
670,30
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn - ASPEN KD ROUGH - 1COM 5/4" x 3"~12" x 4'~16' (52.792 MBF = 124.482 m3)
|
m3
|
371,08
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ óc chó ( Walnut ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy cha rẻ mộng, dài (1.829 - 4.877) m. Tên khoa học: JUGLANS NIGRA
|
m3
|
481
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 25/38MM x 80MM AND UP x 2.0M AND UP.
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván ép - PLYWOOD (1220x2135x18MM) 10CBM /213 tấm - hàng mới 100%
|
m3
|
370
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ tần bì tròn(ASH), nguyên cây, cha xẻ sấy, Đờng kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 3m trở lên, không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
221,20
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Bulô ( Birch) xẻ - Ten khoa hoc: Betula Pendula (25.00 x 100 x 2100->3200)mm
|
m3
|
480
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ ( đã ngâm tẩm sấy )
|
m3
|
210
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng (tên khoa học Quercus alba) đã xẻ, dày 22 mm,dài 2.6 m.
|
m3
|
422,29
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Gỗ Lim Tali xẻ hộp, dài: 2.2M & Up, rộng: Min120MM & Up, dày: 40MM-200MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latịnh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
777,55
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Xẻ Dẻ Gai - Garman Beech Lumber (32mm*29.5mm*2.45m) Tên KH: Fagus Sylvatica
|
m3
|
163,55
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn(ASH), nguyên cây, cha xẻ sấy, Đờng kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 3m trở lên, không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
261,42
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ gõ Châu Phi – AFRICAN AFZELIA, tên La tịnh: LEGUMINOSAE CAESALPINIDEAE, đã đẽo vuông thô, chiều dài: 2m trở lên, đờng kính: 250mm trở lên, gồm: 46 cây x 1 cont 20 feet, hàng mới 100%
|
m3
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ giáng hơng xuất xứ indonesia (đờng kính từ 15-30)cm. (Chiều dài: min: 2m và max từ (2.2-2.8)m. hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
416
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Hồng đào xẻ (N5)
|
m3
|
160
|
Cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An)
|
DAF
|
Gỗ bách xẻ (nhóm 4 ) 1.914 bó = 77.020 thanh ( tên khoa học CHAMAECYPARIS)
|
m3
|
215
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ Giổi xẻ (N3)
|
m3
|
390
|
Cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An)
|
DAF
|
Gỗ ván dăm ép cha tráng phủ, cha gia công bề mặt, có ép nhiệt, Exp, 25mm x 1220mm x 2440mm. Hàng mới 100%.
|
m3
|
168
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ kempas xẻ S4S 15mm x 25mm x 457mm
|
m3
|
200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván sợi gỗ ép ( MDF ) cha sơn phủ, cha chế biến, mới 100%. Kích thớc 1 tấm : 5.5 x 1220 x 2440 MM; 164 tấm/kiện x 8 kiện = 1312 tấm
|
m3
|
255
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ
|
m3
|
559
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Giáng Hơng xẻ (UMBILA SAWN TIMBER),tên KH:PEDATUS PIERRE
|
m3
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ 200x21xRand KD S2S Ind (Tên khoa học Pinus Radista). Hàng không thuộc danh mục của công ớc Cites
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
ván mdf (4.75X1220X2440)MM
|
m3
|
290
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF 17mm x 1220 x 2440 ( GRADE C )
|
m3
|
210
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
gỗ lim tali xẻ hộp có tên khoa học erythrophleum forddi; kt: (5--30 x 10--40 x 150--350cm) hàng kh"ng thuộc danh mục cites
|
m3
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ cây thông vàng cha xẻ, dài 5 mét, đờng kính 18cm, 28cm, 30cm, 32cm, 34cm, 36cm, 38cm, 42cm, 44cm, 50cm, hàng mới 100%
|
m3
|
207
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ tròn: Gỗ Sồi Trắng (White Oak Logs) 2SC. Đờng kính 30-50cm; Dài 2,4-5,4m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục CITES
|
m3
|
292,84
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ (POPLAR LUMBER) (1in * 5~16feet * 3~17in) Tên KH: Liriodendron tulipifera
|
m3
|
322,04
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi trắng ( White OAK ) 4/4 2C. Dày 26 mm; Rộng 7 - 38 cm; Dài 1.5 - 4.9 m; Gỗ nhóm 4; Không thuộc danh mục Cites.
|
m3
|
370
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ alder xẻ-ALDER KD S2S LUMBER-18.133MBF = 42.794M3
|
m3
|
377,54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ óc chó tròn (D: 0.279~0.406m, L: 2.134~4.267m)
|
m3
|
439,81
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì 4/4, tên khoa học (fraxinus americana)
|
m3
|
495
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ tròn bạch đàn FSC
|
m3
|
158
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|