Thực phẩm khô
 
đ/kg
Mực khô loại 1
250.000
-
Tôm khô loại 1
260.000
-
Tép khô
68.000
-
Cá chỉ vàng khô
110.000
-
Cá thu khô
150.000
-
Cá chai khô
120.000
-
Cá duội khô có đầu
75.000
-
Cá duội khô không đầu
100.000
-
Cá mối khô có xương
80.000
 
Cá mối khô không xương
95.000
-
Cá đuối khô
115.000
-
Mộc nhĩ đen
55.000
-
Nấm linh chi
120.000
-
Nấm hương
180.000
-
ý nhĩ
20.000
-
Bóng bì
160.000
-
Hạt sen khô
70.000
-
Măng lá khô
90.000
-
Măng vầu khô
100.000
-
Bột mì
13.000
-
Hành khô
8.000
-

Nguồn: Vinanet