Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tủ bằng gỗ sồi nhập khẩu ( DONNY-WD03) hàng mới sx 100%
|
cái
|
285
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn - SP làm bằng gỗ thông ( 900 - 2000/1600 - 770 mm )
|
cái
|
147
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn gỗ cao su 900x1500x710 mm
|
cái
|
109,60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng Jessica (2315*1720*1020mm) làm Bằng Gỗ cao su ,hàng mới 100% SX tại VN
|
cái
|
289
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ Napoli 2 cửa 2 hộc 1 ngăn (190x80x45)cm (bằng gỗ tràm)
|
cái
|
288
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng (Code: GCB47002) (1690*2180*1320mm) Sản phẩm làm bằng gỗ thông nhóm 4, mới 100%
|
cái
|
139,10
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ HRA1-gỗ thông(72x43.5x134.5)cm
|
cái
|
182,58
|
ICD Bến Nghé (Cảng Sài Gòn KV IV)
|
FOB
|
Tủ gỗ sồi Double sideboard 2 cửa (116x45x91)cm-61304
|
chiếc
|
306,13
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện (phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: loại khác)
|
tấn
|
380
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim ( JIS G3101) cha tráng phủ mạ ,mới 100% size 4.75-10mm x 700mm and UP x 1200-3500mm
|
tấn
|
465
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nóng, dạng cuộn tròn, KT: 4,3mmx1235mm
|
tấn
|
1,640
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 1513 mm
|
tấn
|
547
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 400 series: 1.2 - 2.0mm x 1024 - 1260mm x cuộn, mới 100%.
|
tấn
|
1,200
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép cuộn cán nóng cha qua tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, tiêu chuẩn SAE1006: 2.45 x 1250 mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
615
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.30mm x 300mm dùng cho sản xuất máy biến thế truyền tải, hàng mới 100%
|
tấn
|
1,750
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu mảnh,thanh ...đợc cắt phá từ các công trình,nhà xởng,máy móc,thiết bị...dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QCVN 31:2010 BTNMT theo thông t 01/2013 BTNMT
|
tấn
|
350
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ linh sam xẻ (WHITE WOOD SPRUCE) (Size: 22 ~ 25 *125 ~ 150 *2100 ~ 6000) mm (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)
|
m3
|
205
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ lim tali xẻ dày 56mm, rộng 130mm, dài 2200mm+
|
m3
|
732
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ - Cabinet , độ dày 38MM (tên khoa học : fagus sylvatica)
|
m3
|
482
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF (1,525mm x 2,440mm x 15mm)
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E2 (4.5 x1220x2440)mm
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy (Đã qua xử lý nhiệt ) 1220 x 2440 x 6.0 mm ( 6,960 Tấm )
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Thông (32 x 100) (PINUS KHASYA)
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 25MM x 100MM WIDER x (1.8-6.0)M
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván ép mdf dày 12 - 21 mm
|
m3
|
390
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Hơng ( KOSSO) vuông thô .Tên KH : Pterocarpus Erinaceus .Kích thớc dày 20 cm up*rộng 20 cm up*dài 200 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
570
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ hơng khúc vuông ( Pterocarpus erinaceus), KT: 20cm+ x 20cm+ x 1.5m+.Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục CITES.
|
m3
|
500
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Ván PB 1220mmx2440mmx15mm
|
m3
|
165
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván okal (9 x 1530 x 2440) mm
|
m3
|
185
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Ván MDF cha phủ nhựa cha dán giấy (đã qua xử lý nhiệt ) 15mm x 1220 x 2440 HMR ( 1,440Tấm )
|
m3
|
275
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thớc: dài 1000-3000mm, rộng 80-430mm dày 21-41mm). Gồm 3894 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%
|
m3
|
200
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
1,100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chă nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
207
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Khô dầu cải (Rape Seed Meal ), nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
1,507,50
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CNF
|
Khô dầu hạt cọ. PALM KERNEL MEAL EXPELLERS, Dùng làm nguyên liệu Sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
160
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
257
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón Potasium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao.
|
tấn
|
670
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Kaly (MOP) K2O >= 60% Moisture <= 1%
|
tấn
|
382
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón NPK 15-15-15. Hàm lợng: (NH4-N:8.5%; NO3-N: 6.5%; P2O5: 15.0%- K2O: 15.0%); - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
511,40
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân SA, hàng bao
|
tấn
|
225
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|