Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Giuờng Queen Bed (bằng gỗ Thông) 2492 X 1623 X 1296MM
|
cái
|
309
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Giờng Caroline Queen Bed (Bằng gỗ bạch dơng)1626 x 2236 x 1561MM
|
cái
|
282
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn -hàng mới 100% ( sản phẩm làm bẳng gỗ thông rừng trồng trong nớc -nhóm 4)-1830/2440x1120x776mm
|
cái
|
178
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Tủ áo 3 cánh 3 phần 1500X600X1900mm, Làm từ gỗ sồi nhóm 4.
|
cái
|
297
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Bàn tròn: 1090mm x 1090mm x 200mm làm bằng gỗ sồi nguồn gốc nhập khẩu
|
cái
|
180
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Ghế gỗ sồi có nguồn gốc nhập khẩu 1530x430x150mm
|
cái
|
65,10
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ASPEN LOW COFFEE TBL, Sản phẩm bằng gổ tràm, Hàng mới 100% .
|
cái
|
215
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Bàn bằng gỗ Thích xẻ sấy 4/4 1C, Ván lạng Cherry - Cocktail WB 2103-03 (107 x 107 x 51 cm)
|
cái
|
200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Ghế gỗ tràm (138x58x100)cm
|
cái
|
68,90
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013
|
tấn
|
344
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi trờng ban hành, Thông t 01/2013/TT-BTNMT.
|
tấn
|
399
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu
|
tấn
|
280
|
Cửa khẩu Phớc Tân (Tây Ninh)
|
DAF
|
Thép tấm hợp kim cán phẳng, rộng >600mm, đợc cán nóng,không phủ mạ hoặc tráng, Q235A-B: 25mm x 2500mm x 9000mm, hàm lợng Boron >=0.0008% (mới 100%).
|
tấn
|
530
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
DAF
|
Thép hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ sơn, KT : 3.40mm x 1500 x C, Tiêu chuẩn : SS400+B, hàm lợng boron trên 0,0008%, hàng mới 100%
|
tấn
|
560
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép lá cán nóng (HR) dạng tấm, không hợp kim, cha phủ mạ tráng, mới 100% (35-71mm x 600-1200mm x 1500-4000mm)
|
tấn
|
488
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ sấy nhóm IV; Quy cách: (22 x 100/125/145 x 3355/3660/4880) mm
|
m3
|
270
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (35 x 90 x 3600 - 6000) mm (tên khoa học : Pinus Radiata)
|
m3
|
275
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Gỗ hơng đã xẻ thành thanh ( Tên khoa học. Pterocarpus erinaceus ).Kích cỡ từ : 20 - 30 cm x 25- 40 cm ) trở lên ,hàng không thuộc danh mục cites , mới 100%
|
tấn
|
542,36
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ THÔNG Xẻ SấY KT(14 X 140)mm X 1.8M TÊN KHOA HọC : PINUS SP
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Lim (Taly) xẻ.Tên KH:Erythrophleum ivorence. KT: dày 58mm(+3), rộng 110mm up * dài 2.4m up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
750,20
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ / SPF KD S4S CRAFTSMAN NO.3 COMMON PW 19mm x 64mm x 6'
|
m3
|
295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 17MM x 60MM AND UP x 2.0M AND UP.
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Kệ tivi bằng gỗ ván ép 60cm x 50cmx 170cm, mới 100%
|
cái
|
54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dán 11 lớp dùng làm cốp pha trong xây dựng chịu đợc nớc thấm. Kích thớc 1.22m*2.44m*15mm. Hàng mới 100%
|
m3
|
200
|
Cảng Hải Phòng
|
CF
|
Ván ép -PLYWOOD (CARB) - 24mm * 1220mm * 2135 mm
|
m3
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Ván sợi mdf - Medium density fibreboard (2.5x1220x2440mm)x10,560pcs
|
m3
|
390
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 5.0M & Up, đờng kính: 100CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
430,55
|
Cảng Hải Phòng
|
FAS
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn, Protein 50%, Độ ẩm 10%, Không có Melamine. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
565
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran)
|
tấn
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.7%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.73%, độ ẩm 6.53%, hàm lựong Aflatoxin 23ppb
|
tấn
|
216
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
520
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
445
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
726
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Protein 50%, Độ ẩm 10%, Không có melamine. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
525
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột đạm gia cầm thủy phân(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.21%, protein 62.13%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
790
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên ( Wheat Bran Pellets - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
tấn
|
244
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|