Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tủ bằng gỗ sồi nhập khẩu ( DONNY-WD03) hàng mới sx 100%
|
cái
|
285
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng bằng gỗ sồi nhập khẩu ( DONNY-SKS) hàng mới sx 100%
|
cái
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn bằng gỗ cao su (1600x900x690)mm TABLE DT YUUHI - TR
|
cái
|
142
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Ghế ROOM ( 53x46x65 ) cm sp gỗ cao su (gỗ vờn trồng thuộc nhóm 7) hàng mới 100% SX tại VN
|
cái
|
55
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Tủ 3 cửa 3 ngăn (1500x450x1400)mm (bằng gỗ Tràm)
|
cái
|
286
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn thờng (1600x900x770)mm (bằng gỗ Tràm)
|
cái
|
160
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng (Code: DPB66014-2) (1300*1540*2060mm) Sản phẩm làm bằng gỗ thông nhóm 4, mới 100%
|
cái
|
145
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội phẳng dạng cuộn chiều rộng trên 600mm, chiều dày từ 1mm đến 3mm. Hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp
|
tấn
|
1,298
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng thanh mặt cắt hình tròn AISI 201 size 4.70mm - 7.50mm
|
tấn
|
1,540
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CIF
|
Sắt phế liệu dạng đoạn, mảnh đã đợc xử lý đạt yêu cầu về bảo vệ môi trờng
|
tấn
|
350
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ size (mm) : 1.6mm up x 900mm up x 1800mm up - Hàng mới 100%
|
tấn
|
510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nóng, kích thớc: 3,8mmx1167mm
|
tấn
|
1,674
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.2 x 1240.5 mm
|
tấn
|
524
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gi ,dạng cuộn ,cán phẳng bằng pp cán nóng-Size(mm)6.0 x 1524 x C
|
tấn
|
2,260
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Kệ tivi bằng gỗ ván ép 60cm x 50cmx 170cm, mới 100%
|
cái
|
54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
180
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Ván ép -CHINESE PLYWOOD 1175x1.6x18MM
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ dày 22 mm FSC 100% Grade COMM 2
|
m3
|
410
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Teak Tròn (Teak Logs), Girth 40cm trở lên, Length 2.25m (mới 100%)
|
m3
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ linh sam xẻ (Size: 22 * 100 * 3600 ~ 4200) mm (Tên TA: WHITEWOOD, Tên KH: PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)
|
m3
|
205
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Lim Tali dạng xẻ , dài: 1.0M & Up, rộng: 120MM(+5) & Up, dày: 40MM-200MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
756,73
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 46,5%, độ ẩm 5,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
510
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Gluten ngô ( phù hợp TT26/2012/TT-BNN) (50kg/bao), hàng mới 100%
|
tấn
|
757
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dịch gan mực (Squid liver paste). Protein: 35.03%; Độ ẩm: 34.5%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
1,100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng lợn (PORCINE MEAT & BONE MEAL). Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 7.9%, hàng không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
570
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat and Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( Indian deoiled rice bran extraction a grade)
|
tấn
|
205
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân đạm UREA,công thức hóa học(NH2)2C0 hàm lợng Ni tơ 46%,hàng mới,đóng gói đồng nhất 50 Kg/bao.
|
tấn
|
340
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
DAF
|
Phân bón hỗn hợp NPK 26-6-8+TE
|
tấn
|
419
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón DAP đóng bao, N=18% min, hàng đăng ký kiểm tra nhà nớc số 13G03KN01275 ngày 05/07/2013. phí I đã phân bổ
|
tấn
|
510
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kali bột màu trắng xá(Hàng kiểm tra chất lợng nhà nớc)
|
tấn
|
445
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), Hàng xá.
|
tấn
|
200
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%)
|
tấn
|
400
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Phân bón NPK 15-15-15. Hàm lợng: (NH4-N:8.5%; NO3-N: 6.5%; P2O5: 15.0%- K2O: 15.0%); - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
511,40
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
541,10
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|