(giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Nhập khẩu
 
 
 
 

Thép cuộn cán nóng loại 2 không hợp kim ch­a tráng phủ mạ size 4.75-6.0mm x 600mm and UP x cuộn,hàng mới 100%

tấn
515
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ, cán nóng (SUS -430) ch­a phủ mạ tráng. Loại hai, mới 100% (3,2mm trở lên) x (1219mm trở lên) x (2438mm trở lên) x Tấm

tấn
1.100
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép lá cán nóng, dày từ 3.2-4.40mm, rộng từ 914-970mm , ch­a tráng phủ mạ, không hợp kim, quy cách không đồng đều, dạng cuộn nhỏ, mới 100%

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cán phẳng ch­a tráng phủ đã ngâm tẩy gỉ -Size(mm)1.50 x 1250x C

tấn
707
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội . Size: ( 0.30 - 0.40 ) MM X ( 1013 - 1264 ) MM X Coils. Hàng mới 100%.

tấn
1.125
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội TP 304L. Size: ( 0.725 - 0.982 ) MM X 1220.00 MM X Coils. Hàng mới 100%.

tấn
2.300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu, mảnh đ­ợc cắt phá từ các công trình, máy móc, thiết bị nhà x­ởng dùng làm nguyên liệu sản xuất, hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo TT01/2013/BTNMT. Số l­ợng = 11 x container 20ft

tấn
398
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
397
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn 409L , kt 3.20mm x 1000up , hàng mới 100%

tấn
850
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không hợp kim cán nóng ch­a tráng phủ mạ dạng băng ( 1.20 mm UP X 40 mm UP X Cuộn - hàng loại 2 mới 100%

tấn
535
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn ch­a tráng phủ mạ sơn, loại 2, hàng mới, JIS G3131 : (1.2-2.99)mm x (996-1500)mm x cuộn

tấn
425
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn ch­a tráng phủ mạ sơn, loại 2, hàng mới, JIS G3131 : (3.0-4.2)mm x (1060-1360)mm x cuộn

tấn
450
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn không gỉ cán nóng 3mm x 1050mm x Coil

tấn
1,025
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
398
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu ISRI 208 dùng để luyện phôi thép đạt tiêu chuẩn đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu QCVN 31:2010/BTNMT

tấn
365

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 hàng loại 2 (0.6884-0.8763)mm x (914.44-1574.86)mm x cuộn

tấn
960
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón loại Kali Clorua( KCL)/MOP, K2O> 60%, H2O 1%

tấn
428
Cảng Hải Phòng
CIF

White Standard MOP (Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm l­ợng K2O là 60%, đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, (1,35 tấn/bao x 20 bao/cont)

tấn
430
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân AMONI CLORUA - NH4CL N:25% - Trọng l­ợng 50kg/bao do TQSX

kg
136,95
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
DAP

Phân bón Di-Ammonium Phosphate - (DAP) -   N 16% min ; P2O5 44% min - 50kg/bao - TQSX

tấn
445
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
DAP

Phân bón S.A (Ammonium Sulphate) (50kg/bao), mới 100%

tấn
135
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân Đạm UREA, công thức hoá học (NH2)2CO, thành phần Nitơ >= 46%. Đóng gói trong bao 2 lớp, lớp ngoài PP, trong PE, trọng l­ợng 50Kg/bao. Do Trung Quốc sản xuất

tấn
316
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAF

Phân Đạm UREA, công thức hoá học (NH2)2CO, thành phần Nitơ >= 46%. Đóng gói trong bao 2 lớp, lớp ngoài PP, trong PE, trọng l­ợng 50Kg/bao. Do Trung Quốc sản xuất

tấn
320
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAF

Gỗ thông xẻ- KD SOUTHERN YELLOW PINE LUMBER - 25.4 x 76.2 x 2440(mm)

m3
226
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ sồi xẻ trắng T 3 cm x W 13-19 cm x L 183-486 cm ( tên khoa học : Quercus alba )

m3
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì xẻ sấy - KD-4/4 ASH 2 COMMON

m3
390

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

CIF

Gỗ tròn Bạch Đàn FSC đ­ờng kính từ 30 cm trở lên, chiều dài từ 5m trở lên

m3
153
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ thông xẻ sấy 22 mm x 150mm x 2400mm. Hàng mới 100%.

m3
255
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ sấy (25~63*125~225*2400~5400)mm

m3
270
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Lim Tali dạng xẻ , dài: 1.0M & Up, rộng: 120MM(+5) & Up, dày: 40MM-200MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
756,73
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.

m3
251
Cảng Hải Phòng
CIF
Ván MDF(18.0 x 1220 x 2440)MM
m3
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF - 4.75x1220x2440mm - không sơn, không phủ, không giấy dán 2 mặt, hàng mới 100%

m3
265
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Chò xẻ Malaysia (Malaysian sawn timber-Belian), Tên khoa học: Parashorea Stellata Kury. Nhóm 3. Quy cách: 25-50mm x 25-100mm x 250-1500mm.

m3
670
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ linh sam xẻ (Size: 22 * 100 * 3000 ~ 3900) mm (Tên TA: NORDIC SPRUCE, Tên KH: PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)

m3
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 25/40x100/150/200mm, dài từ 2,4m đến 6,0m. Tên khoa học Radiata Pine. Gỗ đã đăng kí kiểm dịch tại Cảng.

m3
223
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Keo xẻ (25 mm x 100 mm+ x 1.8-3.1 m)

m3
337
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
395
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx/Gomphocephala; Đ­ờng kính: 25cm trở lên; chiều dài : 2.2m trở lên.

m3
220
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Ván PB 1220mmx2440mmx18mm
m3
170
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF ( 17 x 1525 x 2440 ) mm , Đã xử lý nhiệt

m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Giẻ Gai xẻ (26/32/38 x 130 mm & up x 2 m & longer)

m3
370
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ tần bì xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

m3
380
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ Sồi xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

m3
450
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ thông tròn (ĐK: 30-70cm) dài 3.9m - hàng đóng xá cont

m3
160
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ TRòN SồI TRắNG 2SC CHIềU DàI Từ 7 FEET TRở LÊN ,ĐƯờNG KíNH Từ 12 INCH TRở LÊN

m3
220
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 4/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
270
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ d­ơng xẻ-POPLAR HARDWOOD LUMBER (1.0" * 4"~18" * 7'~16') (tên KH: Liriodendron tulipifera)

m3
296
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ sồi đỏ xẻ T 3 cm x W 16-20 cm x L 241-487 cm ( tên khoa học : Quercus rubra )

m3
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Gỗ tròn bạch đàn FSC 100%
m3
145
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ Xẻ Bạch Đàn FSC 100% Grandis; dày : 26mm; chiều dài: 1.8m trở lên

m3
305
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Khô dầu đậu t­ơng (bã đậu nành) (ARGENTINE HI-PRO SOYBEAN MEAL)_Dùng làm thức ăn chăn nuôi. (Màu: Vàng, Mùi: đậu nành chín, Độ ẩm:12.5%, Protein: 47%, Ure: 0.35, Aflatoxin: <2PPB.)

tấn
490
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
CFR

Bột thịt x­ơng heo.Thành phần protein 52.31% , chất béo 14.23%...Hàng phù hợp theo thông t­ 26/2012 BNN PTNT.Hàng mới 100%

tấn
570
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 43,40%, độ ẩm:2,40%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
500
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột x­ơng thịt lợn ( Porcine meat and bone meal ) - Hàng mới 100%

tấn
560
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine Meat and Bone Meal), hàng mới 100%.

tấn
535
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc DDGS, phù hợp TT26/2012/TT-BNN

tấn
346
Cảng Hải Phòng
CNF

Gluten ngô (Corn Gluten Meal): Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu đúng theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 5 năm 2012 ( ô số 4 )

tấn
700
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 48,3%, độ ẩm 3,8%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT

tấn
535
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine Meat and Bone Meal), hàng mới 100%

tấn
535
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi -(Gluten bột ngô )

tấn
700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Cám gạo (ở dạng khô dầu) dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc, thủy sản. Độ ẩm tối đa 11%, Aflatoxin tối đa 30 PPB.

tấn
212
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Nguyên liệu SX thức ăn gia súc: INDIAN RAPE SEED MEAL (Khô dầu hạt cải)

tấn
279
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc tr­ng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm l­ợng protein 15.85%; độ ẩm 6.47%, hàm l­ợng Aflatoxin NO DETECTED

tấn
161
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
257
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein:49,78%, độ ẩm :6,58%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNN PTNT

tấn
525
Cảng Hải Phòng
CIF

Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 44.10%; Độ ẩm: 8.18%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
838
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
267
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
614
Cảng Hải Phòng
CNF

Bột X­ơng Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 50.98% độ ẩm 4.99% . Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT

tấn
560
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu hạt cải - NL sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/ 2012 TT BNNPTNT

tấn
320
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột thịt x­ơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.7%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella

tấn
485
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (Cám dừa). Hàng xá trên tàu.

tấn
220
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột X­ơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
445
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột thịt x­ơng lợn. Hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 4.88%, hàng không có E.coli, Salmonella.

tấn
574
Cảng Hải Phòng
CIF

Cám mỳ viên-nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012-BNNPTNT

tấn
230
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mì viên. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78 (STT 3- thức ăn chăn nuôi đã có quy chuẩn). Hàng bao trong container.

tấn
266
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột cá (steam dried Fish meal) Protein: 62.50%; Độ ẩm: 7.80%; NACL: 2.94%; TVBN: 119.77mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản

tấn
1,496
Cảng Vict
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
535
Cảng Hải Phòng
CFR

DDGS (DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES)- Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (nguyên liệu SX TACN), hàng xá trong container

tấn
346
Cảng Vict
CFR

Khô dầu đậu t­ơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01- 78:2011/BNNPTNT

tấn
540
Cảng Hải Phòng
CFR

Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 9.07 %, hàm l­ợng Aflatoxin < 5 ppb

tấn
667
Cảng Hải Phòng
CFR

SEAPAK Bột cá cao cấp nguyên liệu sử dụng trong sản xuất TĂCN phù hợp TT26/2012/BNNPTNT

tấn
1,193
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (hàng xá trong containers)

tấn
526,86
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón NPK dạng viên 15-5-20(S)+2MgO+T.E (hàng xá trong containers)

tấn
579,42
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón NPK bổ sung trung vi l­ợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container

tấn
541,10

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)

CIP
Phân NPK(16-16-8-13S) - Hàng bao
tấn
470
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH)

tấn
545
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón NPK 16-16-8 + 13S (FERTILIZER)

tấn
400
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón kali hàng xá trong cont
tấn
453
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Phân Bón NPK 16-16-16
tấn
505
Cảng Hiệp Ph­ớc (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm l­ợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao

tấn
570
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Phân bón Calcium Nitrate
tấn
465
Cảng Vict
CIF

Phân bón dùng trong nông nghiệp Kali (Kali Clorua) đóng trong túi Jumbo (1 tấn/túi)

kg
0,44
Cảng Vict
CFR
Phân bón gốc NPK 25-5-10
tấn
575
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CIF
Xuất khẩu
 
 
 
 
Bàn gỗ cao su 750x1500x710 mm
cái
117,80

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

FOB
Ghế gỗ cao su 480x509x786 mm
cái
70,10

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

Tủ áo TWR-010 (1100x600x2100mm). Sản phẩm làm bằng gỗ Thông . Hàng mới 100%

cái
286
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Ghế bằng gỗ thông- MOCCA CHAIR size (430*539*857)mm

cái
54
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Tủ 2 cửa 5 ngăn (1150x380x1650)mm (bằng gỗ Tràm)

cái
224
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn ăn DINING TABLE160*90 bằng gỗ tràm v­ờn trồng (160*90*78 mm)

cái
130
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
FOB

Gi­ờng (Gỗ thông nhóm IV) 1730x2190x1250mm

cái
181
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn gỗ tràm-gỗ v­ờn trồng-AHF 1301 -04 AHF 1301 COFFEE TABLE 2DRWS 1,290 700 450

cái
131
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn loại 120x70x45 cm - gỗ tràm bông vàng (Hamburg F6)

cái
149
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Ghế HPH0 (gỗ thông 100x58x50cm)
cái
100,58

ICD Bến Nghé (Cảng Sài Gòn KV IV)

FOB

Gi­ờng cũi em bé, QC: 760x1160x1360mm, SP hoàn chỉnh, mới 100%, làm bằng gỗ Song mã - nhóm 7.

cái
115
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Tủ sách BOOKSCABINET có 2 cửa và 3 ngăn bằng gỗ tràm v­ờn trồng (90x45x200 cm)

cái
195
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn trang điểm 7 ngăn kéo làm bằng gỗ bạch d­ơng. QC: 1300 X 450 X 825 mm. NPL mua trong n­ớc.Hàng mới 100%.

cái
134,90
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

GHế - 312 BA NGƯờI NGồI ( 1910*740*1200 MM ) LàM BằNG Gỗ Xà CƯ

cái
85
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn ăn 1800x900x780mm, Làm từ gỗ sồi nhóm 4.

cái
176
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
 

Nguồn: Vinanet