Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép cuộn cán nóng loại 2 không hợp kim cha tráng phủ mạ size 4.75-6.0mm x 600mm and UP x cuộn,hàng mới 100%
|
tấn
|
515
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ, cán nóng (SUS -430) cha phủ mạ tráng. Loại hai, mới 100% (3,2mm trở lên) x (1219mm trở lên) x (2438mm trở lên) x Tấm
|
tấn
|
1.100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép lá cán nóng, dày từ 3.2-4.40mm, rộng từ 914-970mm , cha tráng phủ mạ, không hợp kim, quy cách không đồng đều, dạng cuộn nhỏ, mới 100%
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cán phẳng cha tráng phủ đã ngâm tẩy gỉ -Size(mm)1.50 x 1250x C
|
tấn
|
707
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội . Size: ( 0.30 - 0.40 ) MM X ( 1013 - 1264 ) MM X Coils. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.125
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội TP 304L. Size: ( 0.725 - 0.982 ) MM X 1220.00 MM X Coils. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
2.300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu, mảnh đợc cắt phá từ các công trình, máy móc, thiết bị nhà xởng dùng làm nguyên liệu sản xuất, hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo TT01/2013/BTNMT. Số lợng = 11 x container 20ft
|
tấn
|
398
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
397
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn 409L , kt 3.20mm x 1000up , hàng mới 100%
|
tấn
|
850
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nóng cha tráng phủ mạ dạng băng ( 1.20 mm UP X 40 mm UP X Cuộn - hàng loại 2 mới 100%
|
tấn
|
535
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn, loại 2, hàng mới, JIS G3131 : (1.2-2.99)mm x (996-1500)mm x cuộn
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn, loại 2, hàng mới, JIS G3131 : (3.0-4.2)mm x (1060-1360)mm x cuộn
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn không gỉ cán nóng 3mm x 1050mm x Coil
|
tấn
|
1,025
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
398
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu ISRI 208 dùng để luyện phôi thép đạt tiêu chuẩn đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu QCVN 31:2010/BTNMT
|
tấn
|
365
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 hàng loại 2 (0.6884-0.8763)mm x (914.44-1574.86)mm x cuộn
|
tấn
|
960
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón loại Kali Clorua( KCL)/MOP, K2O> 60%, H2O 1%
|
tấn
|
428
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
White Standard MOP (Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, (1,35 tấn/bao x 20 bao/cont)
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân AMONI CLORUA - NH4CL N:25% - Trọng lợng 50kg/bao do TQSX
|
kg
|
136,95
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón Di-Ammonium Phosphate - (DAP) - N 16% min ; P2O5 44% min - 50kg/bao - TQSX
|
tấn
|
445
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate) (50kg/bao), mới 100%
|
tấn
|
135
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Đạm UREA, công thức hoá học (NH2)2CO, thành phần Nitơ >= 46%. Đóng gói trong bao 2 lớp, lớp ngoài PP, trong PE, trọng lợng 50Kg/bao. Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
316
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân Đạm UREA, công thức hoá học (NH2)2CO, thành phần Nitơ >= 46%. Đóng gói trong bao 2 lớp, lớp ngoài PP, trong PE, trọng lợng 50Kg/bao. Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
320
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Gỗ thông xẻ- KD SOUTHERN YELLOW PINE LUMBER - 25.4 x 76.2 x 2440(mm)
|
m3
|
226
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ trắng T 3 cm x W 13-19 cm x L 183-486 cm ( tên khoa học : Quercus alba )
|
m3
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ sấy - KD-4/4 ASH 2 COMMON
|
m3
|
390
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC đờng kính từ 30 cm trở lên, chiều dài từ 5m trở lên
|
m3
|
153
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy 22 mm x 150mm x 2400mm. Hàng mới 100%.
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy (25~63*125~225*2400~5400)mm
|
m3
|
270
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Lim Tali dạng xẻ , dài: 1.0M & Up, rộng: 120MM(+5) & Up, dày: 40MM-200MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
756,73
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Ván MDF(18.0 x 1220 x 2440)MM
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF - 4.75x1220x2440mm - không sơn, không phủ, không giấy dán 2 mặt, hàng mới 100%
|
m3
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Chò xẻ Malaysia (Malaysian sawn timber-Belian), Tên khoa học: Parashorea Stellata Kury. Nhóm 3. Quy cách: 25-50mm x 25-100mm x 250-1500mm.
|
m3
|
670
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ linh sam xẻ (Size: 22 * 100 * 3000 ~ 3900) mm (Tên TA: NORDIC SPRUCE, Tên KH: PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 25/40x100/150/200mm, dài từ 2,4m đến 6,0m. Tên khoa học Radiata Pine. Gỗ đã đăng kí kiểm dịch tại Cảng.
|
m3
|
223
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Keo xẻ (25 mm x 100 mm+ x 1.8-3.1 m)
|
m3
|
337
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx/Gomphocephala; Đờng kính: 25cm trở lên; chiều dài : 2.2m trở lên.
|
m3
|
220
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Ván PB 1220mmx2440mmx18mm
|
m3
|
170
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF ( 17 x 1525 x 2440 ) mm , Đã xử lý nhiệt
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Giẻ Gai xẻ (26/32/38 x 130 mm & up x 2 m & longer)
|
m3
|
370
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)
|
m3
|
380
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ Sồi xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)
|
m3
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ thông tròn (ĐK: 30-70cm) dài 3.9m - hàng đóng xá cont
|
m3
|
160
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ TRòN SồI TRắNG 2SC CHIềU DàI Từ 7 FEET TRở LÊN ,ĐƯờNG KíNH Từ 12 INCH TRở LÊN
|
m3
|
220
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 4/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
270
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ-POPLAR HARDWOOD LUMBER (1.0" * 4"~18" * 7'~16') (tên KH: Liriodendron tulipifera)
|
m3
|
296
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi đỏ xẻ T 3 cm x W 16-20 cm x L 241-487 cm ( tên khoa học : Quercus rubra )
|
m3
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn FSC 100%
|
m3
|
145
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ Bạch Đàn FSC 100% Grandis; dày : 26mm; chiều dài: 1.8m trở lên
|
m3
|
305
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tơng (bã đậu nành) (ARGENTINE HI-PRO SOYBEAN MEAL)_Dùng làm thức ăn chăn nuôi. (Màu: Vàng, Mùi: đậu nành chín, Độ ẩm:12.5%, Protein: 47%, Ure: 0.35, Aflatoxin: <2PPB.)
|
tấn
|
490
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo.Thành phần protein 52.31% , chất béo 14.23%...Hàng phù hợp theo thông t 26/2012 BNN PTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
570
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 43,40%, độ ẩm:2,40%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
500
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột xơng thịt lợn ( Porcine meat and bone meal ) - Hàng mới 100%
|
tấn
|
560
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat and Bone Meal), hàng mới 100%.
|
tấn
|
535
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc DDGS, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
346
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gluten ngô (Corn Gluten Meal): Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu đúng theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 5 năm 2012 ( ô số 4 )
|
tấn
|
700
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 48,3%, độ ẩm 3,8%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat and Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
535
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi -(Gluten bột ngô )
|
tấn
|
700
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cám gạo (ở dạng khô dầu) dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc, thủy sản. Độ ẩm tối đa 11%, Aflatoxin tối đa 30 PPB.
|
tấn
|
212
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu SX thức ăn gia súc: INDIAN RAPE SEED MEAL (Khô dầu hạt cải)
|
tấn
|
279
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 15.85%; độ ẩm 6.47%, hàm lợng Aflatoxin NO DETECTED
|
tấn
|
161
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
257
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein:49,78%, độ ẩm :6,58%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNN PTNT
|
tấn
|
525
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 44.10%; Độ ẩm: 8.18%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
838
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
267
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
614
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Bột Xơng Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 50.98% độ ẩm 4.99% . Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - NL sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/ 2012 TT BNNPTNT
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.7%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (Cám dừa). Hàng xá trên tàu.
|
tấn
|
220
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
445
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng lợn. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 4.88%, hàng không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
574
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám mỳ viên-nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012-BNNPTNT
|
tấn
|
230
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì viên. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78 (STT 3- thức ăn chăn nuôi đã có quy chuẩn). Hàng bao trong container.
|
tấn
|
266
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (steam dried Fish meal) Protein: 62.50%; Độ ẩm: 7.80%; NACL: 2.94%; TVBN: 119.77mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,496
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
DDGS (DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES)- Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (nguyên liệu SX TACN), hàng xá trong container
|
tấn
|
346
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01- 78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
540
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 9.07 %, hàm lợng Aflatoxin < 5 ppb
|
tấn
|
667
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
SEAPAK Bột cá cao cấp nguyên liệu sử dụng trong sản xuất TĂCN phù hợp TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
1,193
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
526,86
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK dạng viên 15-5-20(S)+2MgO+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
579,42
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
541,10
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân NPK(16-16-8-13S) - Hàng bao
|
tấn
|
470
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH)
|
tấn
|
545
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-8 + 13S (FERTILIZER)
|
tấn
|
400
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón kali hàng xá trong cont
|
tấn
|
453
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Phân Bón NPK 16-16-16
|
tấn
|
505
|
Cảng Hiệp Phớc (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm lợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
570
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Calcium Nitrate
|
tấn
|
465
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp Kali (Kali Clorua) đóng trong túi Jumbo (1 tấn/túi)
|
kg
|
0,44
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Phân bón gốc NPK 25-5-10
|
tấn
|
575
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Bàn gỗ cao su 750x1500x710 mm
|
cái
|
117,80
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
FOB
|
Ghế gỗ cao su 480x509x786 mm
|
cái
|
70,10
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Tủ áo TWR-010 (1100x600x2100mm). Sản phẩm làm bằng gỗ Thông . Hàng mới 100%
|
cái
|
286
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Ghế bằng gỗ thông- MOCCA CHAIR size (430*539*857)mm
|
cái
|
54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ 2 cửa 5 ngăn (1150x380x1650)mm (bằng gỗ Tràm)
|
cái
|
224
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ăn DINING TABLE160*90 bằng gỗ tràm vờn trồng (160*90*78 mm)
|
cái
|
130
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Giờng (Gỗ thông nhóm IV) 1730x2190x1250mm
|
cái
|
181
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn gỗ tràm-gỗ vờn trồng-AHF 1301 -04 AHF 1301 COFFEE TABLE 2DRWS 1,290 700 450
|
cái
|
131
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn loại 120x70x45 cm - gỗ tràm bông vàng (Hamburg F6)
|
cái
|
149
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Ghế HPH0 (gỗ thông 100x58x50cm)
|
cái
|
100,58
|
ICD Bến Nghé (Cảng Sài Gòn KV IV)
|
FOB
|
Giờng cũi em bé, QC: 760x1160x1360mm, SP hoàn chỉnh, mới 100%, làm bằng gỗ Song mã - nhóm 7.
|
cái
|
115
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ sách BOOKSCABINET có 2 cửa và 3 ngăn bằng gỗ tràm vờn trồng (90x45x200 cm)
|
cái
|
195
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn trang điểm 7 ngăn kéo làm bằng gỗ bạch dơng. QC: 1300 X 450 X 825 mm. NPL mua trong nớc.Hàng mới 100%.
|
cái
|
134,90
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
GHế - 312 BA NGƯờI NGồI ( 1910*740*1200 MM ) LàM BằNG Gỗ Xà CƯ
|
cái
|
85
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ăn 1800x900x780mm, Làm từ gỗ sồi nhóm 4.
|
cái
|
176
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|