Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
NLSXTACN: Bột cá ( Peruvian steam dried fishmeal)
|
tấn
|
1,575
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin< 50PPB ; ẩm<12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng TT số 26/2012/TT-BNNPT ngày 25/06/2012.
|
tấn
|
198
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc: Bột gia cầm, protein :64,61 %, melamin <2.0ppm, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
600
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột đạm lợn thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.84%, protein 52.63%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
588
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
MOP (Potassium Chloride - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao,(24 bao/cont) x 14 cont, tổng cộng 336 bao)
|
tấn
|
469
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón NPK (15-15-15) hàng xá .Thành phần: Nitrogen 15%, Phosphate 15%, Potassium 15%
|
tấn
|
476
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 19-9-19 (MOP)
|
tấn
|
570
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón DAP ( DI-AMMONIUM PHOSPHATE FERTILIZER ); Total Nitrogen: 16% Min - Effective P2O5: 44% Min - Total Nutriens (N+P2O5): 60% Min - Moisture: 2.5% Max - Particle Size: 2-4Mm: 90.0% Min. Color: Yellow.
|
tấn
|
577
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón gốc NPK có hàm lợng N>18%, loại 50 Kg/bao, mới 100%
|
kg
|
0.51
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Bón CALCIUM NITRATE
|
tấn
|
430
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Phân bón S A. AMMONIUM SULPHATE. TP: NITROGEN: 21% (+/- 0.5%) . MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24% MIN.
|
tấn
|
239.54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ NPK 6-4-2, hàng mới 100%
|
tấn
|
315
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|