Cập nhật giá bông tại sàn ICE và giá một số nguyên liệu tại Trung Quốc ngày 17/3/2011
Giá bông kỳ hạn tại sàn ICE (Đơn vị: xu/pound)
Kỳ hạn
|
Giá cuối
|
Thay đổi so với phiên trước
|
Giá mở cửa
|
Cao nhất trong ngày
|
Thấp nhất trong ngày
|
Khối lượng giao dịch
|
T5/2011
|
192,12
|
+7,00
|
186,95
|
192,12
|
185,00
|
15.654
|
T7/2011
|
182,46
|
+7,00
|
176,55
|
182,46
|
175,75
|
8.908
|
T10/2011
|
146,50
|
+5,06
|
140,50
|
146,50
|
140,50
|
14
|
T12/2011
|
120,96
|
+4,27
|
117,85
|
122,90
|
117,36
|
4.567
|
T3/2012
|
114,36
|
+4,39
|
110,00
|
115,94
|
110,00
|
314
|
T5/2012
|
109,24
|
+4,11
|
108,13
|
110,75
|
108,13
|
10
|
T7/2012
|
106,24
|
+3,61
|
106,15
|
106,55
|
104,46
|
38
|
T10/2012
|
97,39
|
+3,56
|
0,00
|
97,39
|
97,39
|
0
|
T12/2012
|
96,89
|
+2,64
|
95,60
|
96,89
|
95,60
|
38
|
T3/2013
|
98,42
|
+1,98
|
0,00
|
98,42
|
98,42
|
0
|
T5/2013
|
98,76
|
+1,98
|
0,00
|
98,76
|
98,76
|
0
|
T7/2013
|
98,48
|
+1,98
|
0,00
|
98,48
|
98,48
|
0
|
T10/2013
|
97,48
|
+1,98
|
0,00
|
97,48
|
97,48
|
0
|
T12/2013
|
96,48
|
+1,98
|
97,00
|
97,00
|
96,00
|
0
|
Giá bông tại Trung Quốc
Loại
|
Giá (NDT/tấn
|
Thay đổi so với ngày trước
|
CNCotton A
|
31.793
|
-160
|
CNCotton B
|
30.881
|
-139
|
SCE CA10124
|
29.960
|
-460
|
CZCE CF 1101
|
29.500
|
-375
|
CNCE MA 1012
|
29.125
|
-555
|
Giá sợi filament polyester tại Trung Quốc
Loại
|
Màu sắc
|
Hạng
|
Giá (NDT/tấn)
|
Nhà sản xuất
|
75D/36F
|
Trắng
|
AA
|
20.450
|
Shaoxing Yuandong
|
75D/36F
|
Trắng
|
AA
|
19.400
|
Shaoxing Cifu
|
75D/36F
|
Trắng
|
AA
|
20.500
|
Zhejiang
|
Giá sợi filament nylon tại Trung Quốc
Giá sợi filament nylon không đổi so với ngày hôm trước. Thị trường POY, loại 86Dtex/12F hạng tốt vẫn đứng vững ở mức 35.500NDT/tấn, loại trung bình dao động 34.500-35.000NDT/tấn và loại thấp ở mức 34.000NDT/tấn.
Thị trường FDY, giá đề nghị loại 70D/24F bán xám ở mức 37.000-37.500NDT/tấn, trong khi giá giao dịch ở mức 36.500NDT/tấn . Loại 70D/24F cho dệt thoi ở mức 37.000 – 37.500NDT/tấn.
Thị trường DTY, giá đề nghị cho loại 70D/24F bán xám hạng tốt ở mức 40000-40500 NDT/tấn, giá giao dịch là 39.500 NDT/tấn hoặc thấp hơn. Hạng trung bình dao động 38500-39000 NDT/tấn và hạng thấp ở mức 36.000 NDT/tấn.
Thị trường spandex Trung Quốc
Hiện tại, giá sợi spandex 20D dao động xung quanh 80.000-82.000NDT/tấn, có một số nơi xuống mức 78.000NDT/tấn. Spandex 30D và 40D có giá lần lượt là 70.000NDT/tấn và 60.000-70.000NDT/tấn.
Doanh số bán tại thị trường spandex không cao và tâm lý e ngại vẫn bao trùm thị trường. Dự đoán trong thời gian tới, giá sẽ tiếp tục yếu.
(Theo Vinatex)