Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên tăng thêm 200 đồng đạt mức cao nhất ở 44.000 đồng/kg do nguồn cung khan hiếm vào cuối vụ. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% giao dịch ở 2.070 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.070
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
44.000
|
+200
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
43.500
|
+200
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
43.900
|
+200
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
43.900
|
+200
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 9/2022 trên sàn London tăng nhẹ 2 USD, tương đương 0,1% chốt ở 2.017 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York có diễn biến trái chiều, giảm 0,7 cent, tương đương 0,32% xuống mức 218.4 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
2017
|
+2
|
+0,10
|
294
|
2019
|
2010
|
2012
|
11/22
|
2014
|
0
|
0,00
|
158
|
2014
|
2007
|
2007
|
01/23
|
1985
|
-6
|
-0,30
|
72
|
1988
|
1983
|
1983
|
03/23
|
1968
|
-5
|
-0,25
|
45
|
1971
|
1965
|
1970
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
218,40
|
-0,70
|
-0,32
|
14839
|
221,40
|
214,25
|
219,30
|
12/22
|
214,60
|
-0,75
|
-0,35
|
9498
|
217,35
|
210,65
|
215,50
|
03/23
|
209,85
|
-1,00
|
-0,47
|
5055
|
212,70
|
206,00
|
210,50
|
05/23
|
207,05
|
-1,05
|
-0,50
|
1076
|
209,70
|
203,35
|
208,10
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/2022
|
263,6
|
+1,6
|
+0,61
|
8
|
263,6
|
263,2
|
263,6
|
12/2022
|
260,65
|
-1
|
-0,38
|
116
|
260,65
|
255,1
|
259,95
|
03/2023
|
259,25
|
-1,3
|
-0,50
|
0
|
259,25
|
259,25
|
259,25
|
09/2023
|
245,7
|
-1,05
|
-0,43
|
19
|
245,85
|
242
|
244
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 9/2022 giao dịch ở 263,6 US cent/lb (+0,61%).
Các thông tin nổi bật:
- Các đại lý cho biết, nguy cơ băng giá tại nhà sản xuất hàng đầu Brazil gần như đã biến mất và mối lo ngại đang chuyển sang thời tiết khô hạn, có thể gây hại cho mùa vụ 2023/24.
- Nestle NESN.S cảnh báo rằng việc tăng giá có thể ảnh hưởng đến khối lượng bán ra.
- Doanh số bán tại các cửa hàng cà phê ở Mỹ vẫn chưa hồi phục hoàn toàn sau đợt giảm sâu trong thời kỳ đại dịch Covid-19, bởi hầu hết khách hàng vẫn đang dành ít nhất 1/3 thời gian làm việc tại nhà.