Giá cao su tại TOCOM giảm 2,7 JPY tương đương 2,1% xuống 169 JPY (1,5 USD)/kg.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2019 tại TOCOM giảm 3,5% xuống 153,2 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn giao sau tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 230 CNY tương đương 1,8% xuống 12.380 CNY (1.788 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 112,04 JPY so với khoảng 112,97 JPY trong ngày thứ tư (10/10/2018).
Giá dầu giảm 2% trong ngày thứ tư (10/10/2018), do thị trường chứng khoán Mỹ giảm, ngay cả khi các thương nhân lo ngại về nguồn cung Iran suy giảm bởi lệnh trừng phạt của Mỹ và dõi theo cơn bão Michael, sẽ đóng cửa một số cơ sở sản xuất dầu tại vịnh Mexico tại Mỹ.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm hơn 3% trong ngày thứ năm (11/10/2018), sau khi chứng khoán tại các thị trường chính giảm xuống mức thấp nhất 3 tháng trong phiên trước đó, với chỉ số S&P 500 giảm hơn 3%, ngày giảm mạnh nhất kể từ tháng 2/2018.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM giảm 1,1% so với phiên trước đó, xuống 132,2 US cent/kg.
Hiệp hội Các nước Sản xuất Cao su Tự nhiên (ANRPC) tổ chức hội nghị thường niên tại phía bắc Thái Lan trong tuần này.
Cơ quan Cao su Thái Lan cho biết, sẽ không có bất kỳ một thông báo nào trong cuộc họp bao gồm nhiều chủ đề chung của ngành công nghiệp. Các vấn đề về giá dự kiến sẽ được thảo luận trong số các nước xuất khẩu hàng đầu trong Hội đồng Cao su Quốc tế Ba bên sẽ được tổ chức vào cuối năm nay tại Malaysia.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 10/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
142
|
143
|
142
|
142,7
|
19-Dec
|
144
|
144
|
144
|
144,1
|
19-Jan
|
145,5
|
145,5
|
145,5
|
145,8
|
19-Mar
|
151
|
151
|
151
|
151,4
|
19-Apr
|
156,5
|
157
|
156
|
157
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
133,5
|
134,2
|
133,2
|
133,7
|
18-Dec
|
134,9
|
134,9
|
134
|
134,3
|
19-Jan
|
136,3
|
136,3
|
134,7
|
135
|
19-Feb
|
137
|
137
|
135,6
|
135,9
|
19-Mar
|
137
|
137,3
|
136,2
|
136,4
|
19-Apr
|
136,9
|
137,8
|
136,8
|
137,2
|
19-May
|
137,5
|
138,7
|
137,5
|
138
|
19-Jun
|
138,2
|
139,6
|
138,2
|
138,6
|
19-Jul
|
139,1
|
140,5
|
139,1
|
139,6
|
19-Aug
|
141,2
|
141,3
|
140,7
|
140,6
|
19-Sep
|
142,2
|
142,4
|
141,2
|
141,6
|
19-Oct
|
143
|
143
|
142
|
142,4
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 10/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,46 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters