Trong khi đó, giá cao su TSR kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,5% xuống 153,2 JPY/kg.
Đồng USD ở mức khoảng 112,1 JPY so với khoảng 112,19 JPY trong ngày thứ sáu (12/10/2018).
Giá dầu tăng, với dầu Brent tăng gần 1,6% và dầu thô Mỹ tăng 1,3%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm khoảng 1,3%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM tăng 0,3 US cent lên 133 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 12/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
142
|
143,4
|
142
|
143,1
|
19-Apr
|
156
|
156
|
155
|
155,1
|
19-Oct
|
156
|
156
|
156
|
155,9
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
132,9
|
133,3
|
132,2
|
133
|
18-Dec
|
132,6
|
133,5
|
132,3
|
133
|
19-Jan
|
133,9
|
134,3
|
133,2
|
133,6
|
19-Feb
|
134,7
|
135
|
134,1
|
134,3
|
19-Mar
|
135,7
|
135,8
|
134,9
|
135,1
|
19-Apr
|
136,4
|
136,5
|
135,6
|
136
|
19-May
|
137
|
137
|
136,2
|
136,5
|
19-Jun
|
137,5
|
137,8
|
137
|
137,2
|
19-Jul
|
138,5
|
139
|
137,9
|
138,4
|
19-Aug
|
139,4
|
139,6
|
139,2
|
139,3
|
19-Sep
|
140,3
|
140,7
|
140
|
140,3
|
19-Oct
|
141,2
|
141,7
|
141,2
|
141,4
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 12/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,33 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,64 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.150 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.050 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters