Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 5/2019 giảm 1,1% xuống 142,1 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 25 CNY tương đương 0,2% xuống 11.185 CNY (1.612 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 112,79 JPY so với khoảng 113,33 JPY ngày thứ sáu (16/11/2018). Đồng USD suy yếu sau khi một quan chức hàng đầu của Cục Dự trữ Liên bang cho biết, lãi suất Mỹ gần mức trung lập.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,4% trong ngày thứ hai (19/11/2018), sau khi chỉ số S&P 500 kết thúc tích cực hôm thứ sáu (16/11/2018) nhờ lạc quan về quan hệ thương mại Mỹ - Trung.
Giá dầu kết thúc tăng nhẹ sau phiên giao dịch biến động ngày thứ sáu (16/11/2018), được hỗ trợ bởi kỳ vọng Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC) sẽ thỏa thuận cắt giảm sản lượng trong tháng tới, song giá giảm tuần thứ 6 liên tiếp trong bối cảnh lo ngại dư cung toàn cầu.
Giá cao su kỳ hạn tháng 12/2018 trên sàn SICOM giảm 0,3% xuống 122,8 US cent/kg.
Các nhà lãnh đạo châu Á Thái Bình Dương không đồng ý thông cáo tại hội nghị thượng đỉnh ở Papua New Guinea – lần đầu tiên – trong lịch sử, do chiến tranh thương mại Mỹ - Trung và hợp tác đầu tư.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 16/11/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Dec
|
134
|
135,8
|
134
|
135,8
|
19-Jan
|
135
|
135
|
135
|
135,5
|
19-Apr
|
146
|
146,4
|
146
|
146
|
19-May
|
149,3
|
149,4
|
149,3
|
149,3
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Dec
|
122,8
|
123,7
|
122,6
|
122,8
|
19-Jan
|
123,1
|
123,9
|
122,9
|
123,1
|
19-Feb
|
123,9
|
124,7
|
123,4
|
123,7
|
19-Mar
|
124,8
|
125,4
|
124,1
|
124,3
|
19-Apr
|
125,4
|
126
|
124,5
|
124,9
|
19-May
|
126,2
|
126,9
|
125,5
|
125,8
|
19-Jun
|
127
|
127,4
|
126,2
|
126,5
|
19-Jul
|
127,8
|
128,3
|
127,3
|
127,4
|
19-Aug
|
128,4
|
129,1
|
127,7
|
127,9
|
19-Sep
|
129,8
|
129,8
|
128,5
|
128,6
|
19-Oct
|
130,3
|
130,3
|
129
|
129,2
|
19-Nov
|
130,7
|
130,7
|
130
|
130
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 16/11/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T12)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T12)
|
1,24 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T12)
|
1,24 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T12)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
37,8 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T12)
|
1.040 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T12)
|
940 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters