Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn TOCOM giảm 1,8 JPY tương đương 1,2% xuống 151,8 JPY (1,35 USD)/kg.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn TOCOM giảm 1,2% xuống 137,7 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 345 CNY tương đương 3,2% xuống 10.605 CNY (1.527 USD)/tấn. Giá cao su kỳ hạn tháng 12/2018 trên sàn SICOM giảm 0,8% xuống 120,5 US cent/kg.
Đồng USD ở mức khoảng 112,82 JPY so với khoảng 112,52 JPY trong ngày thứ ba (20/11/2018).
Giá dầu Mỹ duy trì ổn định trong ngày thứ tư (21/11/2018) sau khi giảm hơn 6% trong phiên trước đó, được hậu thuẫn từ báo cáo dự trữ dầu thô thương mại của Mỹ bất ngờ giảm.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm hơn 1% trong ngày thứ tư (21/11/2018), chịu áp lực bởi hoạt động bán tháo của chứng khoán phố Wall.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 20/11/2018
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
|
|
US cent/kg
|
18-Dec
|
133,8
|
|
|
“
|
19-Jan
|
134,5
|
|
RSS3
|
“
|
19-Feb
|
137,4
|
|
|
“
|
19-Apr
|
145,7
|
Singapore
|
|
“
|
18-Dec
|
122,9
|
|
|
“
|
19-Jan
|
123,2
|
|
TSR20
|
“
|
19-Feb
|
123,7
|
|
|
“
|
19-Mar
|
124,2
|
|
|
“
|
19-Apr
|
124,6
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
T12/2018
|
1,35
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
T12/2018
|
1,23
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
T12/2018
|
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
T12/2018
|
1,29
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
T12/2018
|
37,74
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
T12/2018
|
1.030
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
T12/2018
|
930
|
Ghi chú: Giá tại Thái Lan, Indonesia và Malaysia lấy từ nguồn tin của các thương nhân, không phải giá chính thức của các cơ quan nhà nước.
Nguồn: VITIC/Reuters