THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 6/2017 (GT)
|
Tháng 7/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Từ 1/1 – 31/7/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Nhật Bản
|
61,221
|
64,492
|
17,5
|
+21,3
|
383,834
|
19,9
|
+35,2
|
EU
|
65,043
|
86,873
|
23,5
|
+62,1
|
380,628
|
19,8
|
+20,5
|
Anh
|
16,701
|
19,377
|
5,2
|
+68,7
|
95,048
|
4,9
|
+49,4
|
Hà Lan
|
13,978
|
22,745
|
6,2
|
+64,4
|
84,369
|
4,4
|
+32,7
|
Đức
|
6,900
|
13,609
|
3,7
|
+75,6
|
54,731
|
2,8
|
-13,8
|
TQ và HK
|
63,662
|
65,580
|
17,8
|
+106,3
|
348,433
|
18,1
|
+39,8
|
Hồng Kông
|
8,157
|
7,843
|
2,1
|
+3,9
|
52,720
|
2,7
|
+3,0
|
Mỹ
|
64,140
|
68,254
|
18,5
|
+3,6
|
344,656
|
17,9
|
-5,5
|
Hàn Quốc
|
34,013
|
34,394
|
9,3
|
+30,4
|
187,807
|
9,7
|
+27,4
|
Canada
|
13,457
|
15,275
|
4,1
|
+46,1
|
71,168
|
3,7
|
+28,9
|
Australia
|
9,359
|
9,782
|
2,6
|
+13,2
|
56,395
|
2,9
|
+7,1
|
ASEAN
|
4,582
|
5,611
|
1,5
|
+29,1
|
32,531
|
1,7
|
+1,6
|
Singapore
|
2,584
|
3,231
|
0,9
|
+15,9
|
18,016
|
0,9
|
-12,0
|
Philipines
|
1,108
|
1,065
|
0,3
|
+37,4
|
7,124
|
0,4
|
+45,4
|
Đài Loan
|
4,540
|
3,865
|
1,0
|
-24,0
|
27,130
|
1,4
|
-1,9
|
Thụy Sĩ
|
4,259
|
5,187
|
1,4
|
+35,2
|
23,470
|
1,2
|
+27,3
|
Các TT khác
|
9,866
|
10,046
|
2,7
|
-7,3
|
70,447
|
3,7
|
-10,0
|
Tổng
|
334,141
|
369,358
|
100
|
+34,8
|
1.926,497
|
100
|
+18,5
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM TÔM XK 7 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
1.216.845.918
|
63,2
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
541.365.759
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
675.480.160
|
|
2
|
Tôm sú
|
493.815.375
|
25,6
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
53.577.675
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
440.237.700
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
215.835.770
|
11,2
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
3.023.385
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
98.964.668
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
4.072.038
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
109.775.679
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
1.926.497.063
|
100,0
|
VASEP (theo số liệu Hải quan Việt Nam)
Nguồn: Vasep.com.vn