Giá gạo NL IR 504 tăng lên mức 9.300 -9.400 đồng/kg; gạo thành phẩm lên mức 10.100-10.200 đồng/kg. Với giá tấm ở mức 9.500-9.600 đồng/kg; cám khô 8.500-8.600 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá lúa gạo ổn định. Giá nếp An tươi 6.800- 7.200 đồng/kg; giá nếp Long An tươi 7.800-8.000 đồng/kg; Lúa IR 50404 6.300-6.500 đồng/kg; lúa đài thơm 8 6.600-6.700 đồng/kg; lúa nhật 7.800-7.900 đồng/kg; gạo Nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg.
Theo cập nhật của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo của Việt Nam trong nửa đầu tháng 11/2022 giảm hơn 100 ngàn tấn so với cùng kỳ tháng trước, với số lượng 266.119 T, lũy kế từ đầu năm là 6.350.124 T, tương đương trên 3,07 tỷ USD.
Trong bối cảnh lạm phát và bất ổn về kinh tế, Việt Nam đang hướng tới mốc 7 triệu tấn gạo được xuất khẩu trong năm nay. Bên cạnh việc nâng cao năng suất, chất lượng, ngành lúa gạo Việt Nam đang đi theo hướng sạch, bền vững.
Về thị trường xuất khẩu, các doanh nghiệp cần đặc biệt quan tâm tới Trung Quốc. Đây vốn là thị trường lớn và tiềm năng của nông sản Việt cả trước đây lẫn hiện tại. Quốc gia đông nhất thế giới đang có nhiều thay đổi lớn về các yêu cầu nhập khẩu từ kiểm dịch thực vật, quy định đóng gói, nhãn mác, truy xuất nguồn gốc, mã số vùng trồng,…
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 24-11-2022
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày23-11
|
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (tươi)
|
Kg
|
6.800 - 7.200
|
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
7.800 - 8.000
|
|
|
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.300 -6.500
|
Lúa tươi
|
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.600 -6.800
|
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.400 -6.600
|
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.600 -6.900
|
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.900 - 7.200
|
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-7.900
|
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 -12.000
|
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.500
|
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000
|
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000- 16.000
|
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
13.500 - 14.500
|
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
|
- Cám
|
kg
|
|
8.000
|
|
|