Theo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang, giá các loại lúa nhìn chung không có sự biến động. Cụ thể, Đài thơm tám từ 5.900 - 6.000 đồng/kg, OM 18 là 5.900 - 6.000 đồng/kg, Nàng hoa từ 5.900 - 6.000 đồng/kg…; riêng OM 5451 từ 5.300 - 5.500 đồng/kg và IR 50404 ở mức 5.300 - 5.400 đồng/kg. Giá gạo thường 11.500- 12.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo hương lài 19.000 đồng/kg; gạo nàng hoa 17.500 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo Việt duy trì ổn định ở mức 393-397 USD/tấn.
Tương tự gạo đồ 25% tấm cũng giữ giá 373-377 USD/tấn; gạo 100% tấm ở mức 328-332 USD/tấn và gạo Jasmine 563-567 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 07-02-2022
    
        
            | Tên mặt hàng | ĐVT | Giá mua của thương lái(đồng) | Giá bán tại chợ(đồng) | Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày28-01 | 
        
            | Lúa gạo | 
        
            | - Nếp vỏ (khô) | kg | 6.800 |   |   | 
        
            | - Nếp Long An (khô) | kg | 6.500 |   |   | 
        
            | - Lúa Jasmine | kg | - | Lúa tươi |   | 
        
            | - Lúa IR 50404 | kg | 5.300 - 5.400 |   | 
        
            | - Lúa Đài thơm 8 | kg | 5.900 -6.000 |   | 
        
            | - Lúa OM 5451 | kg | 5.400 -5.500 |   | 
        
            | - Lúa OM 380 | kg | 5.400- 5.500 |   | 
        
            | - Lúa OM18 | Kg | 5.900 - 6.000 |   | 
        
            | - Nàng Hoa 9 | kg | 5.900 - 6.000 |   | 
        
            | - Lúa Nhật | kg | - |   | 
        
            | - Lúa IR 50404(khô) | kg | 6.000 | Lúa khô |   | 
        
            | - Lúa Nàng Nhen (khô) | kg | 12.000 |   | 
        
            | - Nếp ruột | kg |   | 14.000 |   | 
        
            | - Gạo thường | kg |   | 11.500 -12.000 |   | 
        
            | - Gạo Nàng Nhen | kg |   | 20.000 |   | 
        
            | - Gạo thơm thái hạt dài | kg |   | 18.000 |   | 
        
            | - Gạo thơm Jasmine | kg |   | 15.000 -16.000 |   | 
        
            | - Gạo Hương Lài | kg |   | 19.000 |   | 
        
            | - Gạo trắng thông dụng | kg |   | 14.000 |   | 
        
            | - Gạo Nàng Hoa | kg |   | 17.500 |   | 
        
            | - Gạo Sóc thường | kg |   | 14.000 |   | 
        
            | - Gạo Sóc Thái | kg |   | 18.000 |   | 
        
            | - Gạo thơm Đài Loan | kg |   | 20.000 |   | 
        
            | - Gạo Nhật | kg |   | 20.000 |   | 
        
            | - Cám | kg |   | 7.000 - 7.500 |   |