Hiện giá gạo nguyên liệu tăng lên mức 9.050 -9.100 đồng/kg; gạo thành phẩm ở mức 9.950 -10.000 đồng/kg. Tương tự, với mặt hàng phụ phẩm. Hiện giá tấm ở mức 8.800-8.900 đồng/kg; cám khô ở mức 7.300 – 7.450 đồng/kg.
Tại thị trường An giang giá lúa IR 50404 tăng 50 đồng/kg lên 5.900-6.050 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 tăng 100 đồng/kg lên 6.400-6.600 đồng/kg. Các mặt hàng lúa gạo khác ổn định. Lúa OM 18 6.400-6.500 đồng/kg; giá lúa Nhật 7.800- 8.000 đồng/kg. Giá gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg. gạo Nhật 22.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay không có biến động. Hiện giá gạo 5% tấm đang ở mức 448 USD/tấn; gạo 25% tấm duy trì ở mức 428 USD/tấn.
Mặc dù tình hình thế giới dự báo khá khó khăn, các doannh nghiệp gạo Việt Nam cho biết, đến cuối quý 1/2023, xuất khẩu gạo của Việt Nam sẽ khởi sắc trở lại khi nguồn cung của thị trường dồi dào. Trong khi đó, Thái Lan - đối thủ cạnh tranh của Việt Nam đang chịu sức ép về giá khi đồng baht tăng làm giảm lợi nhuận của các nhà phân phối ở nước ngoài. Do đó, nhiều đối tác có thể tìm nguồn hàng mới từ Việt Nam để tối ưu lợi nhuận. Hiện, gạo Việt có nhiều lợi thế về chất lượng và giá ở thị trường Mỹ, EU và Trung Quốc.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 22-03-2023
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày21-03-2023
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (tươi)
|
Kg
|
6.200 - 6.500
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
6.650 - 7.000
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.900 -6.050
|
Lúa tươi
|
+50
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.400 -6.600
|
+100
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.100 -6.300
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.400 -6.500
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.100 - 6.200
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-8.000
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
13.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.500
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
18.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 8.000
|
|