Bỉ là một thị trường quan trọng trong khu vực EU đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam. Bỉ có nhu cầu nhập khẩu cao, hầu hết những mặt hàng mà Bỉ nhập của Việt Nam cũng là những mặt hàng có thế mạnh trong xuất khẩu của Việt Nam như giầy dép, dệt may, thủy sản, túi xách... Bỉ cũng là thị trường lớn về nhập khẩu mặt hàng đá xây dựng, đồ gỗ, than đá, cao su và cà phê của Việt Nam.
Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn nhất sang Bỉ trong 8 tháng đầu năm 2016 là mặt hàng giày dép, trị giá 536,67 triệu USD, tăng 18,04% so với cùng kỳ năm trước.
Đứng thứ hai về kim ngạch sau mặt hàng giày dép là hàng dệt may, trị giá 137,41 triệu USD, tăng 10,66% so với cùng kỳ năm trước.
Trong số các mặt hàng có tốc độ tăng trưởng về kim ngạch thì nhóm mặt hàng đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng mạnh tăng 12 lần so với cùng kỳ năm trước.
Để đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường Bỉ, théo ý kiến của các chuyên gia, ngoài việc tăng cường sự hiện diện của sản phẩm thông qua các hội chợ một cách thường xuyên, doanh nghiệp Việt Nam cần chuyển mình một cách mạnh mẽ, từ cạnh tranh về giá sang cạnh tranh về năng suất, chất lượng để giữ được chữ tín trên thị trường Bỉ nói riêng và thị trường Liên minh Châu Âu (EU) nói chung.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Bỉ 8 tháng đầu năm 2016
Mặt hàng
|
8Tháng/2016
|
8Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá
|
Tổng
|
1.281.990.127
|
1.157.526.894
|
+10,75
|
Giày dép các loại
|
536.674.483
|
454.644.802
|
+18,04
|
Hàng dệt may
|
137.413.219
|
124.173.890
|
+10,66
|
Cà phê
|
86.287.539
|
89.141.223
|
-3,2
|
Hàng thủy sản
|
78.170.259
|
70.384.668
|
+11,06
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
69.304.836
|
71.868.636
|
-3,57
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
68.523.692
|
36.609.076
|
+87,18
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
53.216.939
|
43.693.859
|
+21,8
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
21.318.019
|
35.653.069
|
-40,21
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
20.170.419
|
17.662.749
|
+14,2
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
19.395.505
|
20.373.943
|
-4,8
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
17.679.604
|
9.970.781
|
+77,31
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
16.630.250
|
12.964.896
|
+28,27
|
Sắt thép các loại
|
15.305.672
|
10.905.985
|
+40,34
|
Hạt điều
|
6.840.404
|
9.007.284
|
-24,06
|
Cao su
|
4.166.116
|
5.670.422
|
-26,53
|
Sản phẩm gốm sứ
|
4.048.584
|
2.939.448
|
+37,73
|
Sản phẩm từ cao su
|
3.635.321
|
2.144.048
|
+69,55
|
Hạt tiêu
|
2.122.065
|
5.026.614
|
-57,78
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.549.049
|
1.589.672
|
-2,56
|
Gạo
|
1.084.093
|
2.544.865
|
-57,4
|