Với tính bổ sung cao giữa hai nền kinh tế và nhu cầu hàng hóa ngày càng cao hơn, cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam và Mexico đang cho thấy nỗ lực mở rộng thị phần, đa dạng hóa thị trường, góp phần đáng kể cho tốc độ tăng trưởng thương mại song phương.
Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang thị trường Mêhicô trong 8 tháng đầu năm 2016: Giày dép các loại; điện thoại các loại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; hàng thủy sản; hàng dệt may; phương tiện vận tải và phụ tùng; cà phê; máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng; đồ chơi, dụng cụ thể thao; túi xách, ví, vali, mũ và ôdù; sản phẩm từ chất dẻo; gỗ và sản phẩm gỗ; cao su;… Trong đó mặt hàng đạt trị giá xuất khẩu lớn nhất là điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 441,47 triệu USD, tăng 14,93% so với cùng kỳ năm trước.
Đứng thứ hai trong bảng xuất khẩu là nhóm mặt hàng giày dép các loại, trị giá 169,96 triệu USD, tăng 11,28% so với cùng kỳ năm trước. Tiếp đến là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, trị giá 153,86 triệu USD, tăng 54,66% so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng tăng trưởng mạnh: cà phê tăng 223,71%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 111,65%.
Nhìn chung, hàng hóa xuất khẩu sang Mexico trong 8 tháng đầu năm 2016 đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó xuất khẩu tăng mạnh ở các nhóm hàng: Điện thoại các loại và linh kiện. Với việc tăng trưởng xuất khẩu mạnh mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện đã góp phần thúc đẩy tăng trưởng chung kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Mêhicô.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Mêhicô 8 tháng đầu năm 2016
Mặt hàng XK
|
8Tháng/2016
|
8Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá
|
Tổng
|
1.206.621.127
|
997.909.411
|
+20,91
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
441.478.504
|
384.117.420
|
+14,93
|
Giày dép các loại
|
169.965.703
|
152.741.096
|
+11,28
|
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
|
153.867.374
|
99.488.130
|
+54,66
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
71.509.779
|
40.848.366
|
+75,06
|
Hàng dệt may
|
63.751.433
|
67.290.531
|
-5,26
|
Cà phê
|
62.221.002
|
19.220.964
|
+223,71
|
Hàng thủy sản
|
58.914.381
|
61.442.742
|
-4,11
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
53.667.521
|
62.833.407
|
-14,59
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
12.230.333
|
11.294.322
|
+8,29
|
Gỗ và sp gỗ
|
8.535.277
|
4.032.646
|
+111,65
|
Sp từ chất dẻo
|
7.735.752
|
9.448.362
|
-18,13
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
6.724.284
|
6.401.552
|
+5,04
|
Cao su
|
1.437.323
|
1.598.291
|
-10,07
|