Trong 9 tháng đầu năm 2025, nhóm mặt hàng dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Pakistan là nhóm mặt hàng: Điện thoại các loại và linh kiện, đạt 120,1 triệu USD, tăng 15,4% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 25,3% tỷ trọng. Tiếp đến là nhóm hàng xơ, sợi dệt các loại đạt 69 triệu USD, tăng 0,6%, chiếm 14,5% tỷ trọng. Đứng thứ ba là mặt hàng chè đạt 68,9 triệu USD, chiếm 14,5% tỷ trọng.
Trong 9 tháng đầu năm 2025, một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước: cao su tăng 37,5%; hàng thủy sản tăng 76,3%; hạt điều tăng 514,4%; sản phẩm từ sắt thép tăng 53,4%.
Pakistan có nhu cầu nhập khẩu cao với hầu hết các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam, từ các mặt hàng nông sản truyền thống (chè, hạt tiêu, hạt điều, phi-lê cá tra …) đến các mặt hàng tiêu dùng (quần áo, giầy dép), các mặt hàng mới có hàm lượng kỹ thuật công nghệ cao (điện thoại di động, máy giặt, máy in …).
Thị trường này cũng là thị trường không có các quy định quá phức tạp về tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kiểm dịch động thực vật, tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường, tiêu chuẩn về truy xuất nguồn gốc, tiêu chuẩn về lao động.
Xuất khẩu sang Pakistan 9 tháng đầu năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 9/10 của CHQ)
Mặt hàng
|
Tháng 9/2025
|
So với tháng 8/2025(%)
|
9 T/2025
|
+/- 9T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNXK |(USD)
|
78.816.797
|
16,52
|
474.747.030
|
27,28
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
18.900.405
|
9,04
|
120.141.223
|
15,46
|
25,31
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
4.258.285
|
-23,39
|
69.088.677
|
0,63
|
14,55
|
Chè
|
10.581.975
|
-15,9
|
68.900.246
|
-7,12
|
14,51
|
Hạt tiêu
|
1.604.749
|
-48,43
|
27.004.298
|
21,79
|
5,69
|
Hạt điều
|
8.590.615
|
52,58
|
19.241.185
|
514,4
|
4,05
|
Cao su
|
1.174.874
|
-49,04
|
14.176.338
|
37,53
|
2,99
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
1.380.986
|
-21,11
|
9.481.006
|
53,58
|
2
|
Sản phẩm hóa chất
|
921.413
|
-3,97
|
9.109.148
|
9,71
|
1,92
|
Hàng thủy sản
|
1.745.575
|
26,43
|
8.413.645
|
76,33
|
1,77
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
647.052
|
-35,94
|
6.750.772
|
53,28
|
1,42
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
45.090
|
-95,01
|
1.310.414
|
53,42
|
0,28
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
151.809
|
35,47
|
671.948
|
17,54
|
0,14
|
Sắt thép các loại
|
80.416
|
|
111.349
|
-33,64
|
0,02
|
Hàng hóa khác
|
28.733.554
|
91,54
|
120.346.781
|
84,49
|
25,35
|