STT
DOANH NGHIỆP
GT (USD)
Tỷ lệ
STT
Doanh nghiệp
GT (USD)
Tỷ lệ GT (%)
1
MINH PHU SEAFOOD CORP
265.765.154
5,89
52
Cty TNHH HS Thanh Thế
22.435.911
0,50
2
VINH HOAN CORP
116.249.898
2,58
53
KISIMEX
21.870.699
0,48
3
HUNG VUONG CORP
85.477.294
1,89
54

Cty TNHH Chế biến TS Minh Phú - Hậu Giang

21.855.688
0,48
4
QUOC VIET CO., LTD
81.450.637
1,80
55
Cty CP CB TP Ngọc Trí
20.844.925
0,46
5
STAPIMEX
77.783.650
1,72
56
Cty CP CBTS và XNK Hoà Trung
20.778.220
0,46
6
AGIFISH
72.741.113
1,61
57
Cty CP XNK TS Cửu Long
20.582.045
0,46
7
ANVIFISH CO
63.187.383
1,40
58
AQUATEX BENTRE
20.370.068
0,45
8
CASES
60.580.965
1,34
59
CAFATEX CORP
19.729.759
0,44
9
FIMEX VN
50.763.658
1,12
60
SEAPRODEX DA NANG
19.722.073
0,44
10
YUEH CHYANG CO
50.373.736
1,12
61

Cty TNHH MTV CB TS Hoàng Long

19.684.603
0,44
11
UTXI CO
47.577.202
1,05
62

Cty TNHH CB HS XK Khánh Hoàng

19.471.940
0,43
12
HAVUCO
46.517.967
1,03
63

Cty TNHH MTV TP Đông lạnh Việt I-MEI

18.885.881
0,42
13
SEA MINH HAI
46.290.331
1,03
64
VINH QUANG FISHERIES CORP
18.571.710
0,41
14
Cty TNHH Thịnh Hưng
45.332.402
1,00
65
HAI NAM CO., LTD
18.027.012
0,40
15
HAVICO
44.191.453
0,98
66
KIEN CUONG SEAFOOD
17.885.382
0,40
16
Cty CP TS NTSF
42.770.122
0,95
67
CAFISH
17.323.956
0,38
17
Cty TNHH Tín Thịnh
42.501.938
0,94
68
SEAPRIMEXCO VIETNAM
16.791.665
0,37
18
THUAN PHUOC CORP
41.534.843
0,92
69

Cty CP CB và XNK TS Thanh Đoàn

16.675.819
0,37
19
NAVICO
41.362.332
0,92
70
DNTN Thanh Sơn
16.670.493
0,37
20
CAMIMEX
38.572.239
0,85
71
Cty TNHH TS Phát Tiến
16.223.433
0,36
21
Cty TNHH FOODTECH
37.988.521
0,84
72
SEAPRIEXCO No4
16.211.540
0,36
22
I.D.I CORP
37.897.255
0,84
73

Cty TNHH Xây dựng và HS An Toàn

16.003.097
0,35
23
Cty TNHH Anh Khoa
37.361.702
0,83
74
VIET FOODS CO., LTD
15.953.241
0,35
24
CADOVIMEX
33.861.160
0,75
75
QVD FOOD CO., LTD
15.911.162
0,35
25

Cty TNHH TS Hải Long Nha Trang

33.847.816
0,75
76

Công ty TNHH Hải sản Thu Trọng 1

15.895.840
0,35
26
MINH HAI JOSTOCO
32.928.461
0,73
77
NGOC HA CO., LTD
15.605.131
0,35
27
CL-FISH CORP
32.288.290
0,72
78
Cty TNHH XNK TS Đông Á
15.165.900
0,34
28

Cty TNHH CB TS và XNK Trang Khanh

32.157.835
0,71
79
FINE FOODS COMPANY (FFC)
15.013.663
0,33
29

Cty CP Thực phẩm XK Trung Sơn Hưng Yên

30.960.946
0,69
80
Cty CP XNK TS An Mỹ
14.951.063
0,33
30
AUVUNG SEAFOOD
30.918.619
0,69
81
Cty TNHH Thực phẩm Việt
14.858.263
0,33
31

Cty TNHH Đại Thành (tỉnh Tiền Giang)

30.526.018
0,68
82
MEKONGFISH CO
14.720.925
0,33
32
Cty CP TS sạch Việt Nam
29.657.234
0,66
83
SEANAMICO
14.572.133
0,32
33
COIMEX
29.607.480
0,66
84
NIGICO CO., LTD
14.352.418
0,32
34
CUULONG SEAPRO
29.377.496
0,65
85
Cty TNHH Mai Linh
14.284.640
0,32
35
DNTN Hồng Ngọc
28.993.599
0,64
86
C. P Việt Nam
14.137.944
0,31
36
HIGHLAND DRAGON
28.676.891
0,64
87
SAMEFICO
13.987.041
0,31
37
Cty CP SX XD TM Trung Sơn
28.428.133
0,63
88
Cty CP TS Hải Hương
13.582.124
0,30
38
SOUTH VINA
28.037.319
0,62
89
Cty TNHH TS Trọng Nhân
13.389.377
0,30
39
NHATRANG SEAFOODS F17
27.755.109
0,62
90
THIMACO
13.233.041
0,29
40
HUNGCA CO., LTD
27.750.055
0,61
91

Cty TNHH TM-DV và XNK Huỳnh Hương

13.145.042
0,29
41
Cty TNHH Toàn Thắng
27.164.660
0,60
92
Cty TNHH Đầu tư Hoàn Châu
13.126.676
0,29
42
PATAYA VIETNAM
26.566.369
0,59
93

VIET PHU FOODS & FISH CORP

12.368.527
0,27
43
HT FOOD
25.502.068
0,57
94

Cty TNHH CB Thực phẩm D&N

11.920.064
0,26
44
AMANDA FOODS (VN) LTD
25.084.158
0,56
95
TO CHAU JSC
11.903.844
0,26
45
CASEAMEX
24.833.902
0,55
96
CTE JSCO
11.655.018
0,26
46
BASEAFOOD
24.405.075
0,54
97

Cty CP CB và XNK Thủy sản Hòa Phát

11.552.158
0,26
47
Cty CP THS An Phú
24.178.831
0,54
98
Cty TNHH Huy Nam
11.496.097
0,25
48
BIENDONG SEAFOOD
23.928.476
0,53
99
Cty CP TS Trường Giang
11.417.399
0,25
49
GODACO
23.383.460
0,52
100
TUONG HUU CO., LTD
11.097.884
0,25
50
VIETNAM FISH-ONE CO., LTD
23.171.674
0,51

           Các DN khác

1.465.500.876
32,48
 
51
BIDIFISCO
22.948.630
0,51
Tổng cộng
4.512.624.969
100,00
 
Nguồn: VASEP

Nguồn: Vasep