Sau khi hạn ngạch được dỡ bỏ, trong năm 2007 xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ đã tăng rất mạnh và đến hiện nay tốc độ tăng trưởng của kim ngạch xuất khẩu vẫn ở mức cao.
Cơ cấu chủng loại mặt hàng dệt may xuất khẩu của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ không thay đổi nhiều so với thời kỳ còn hạn ngạch. Trong số các mặt hàng chủng loại mặt hàng dệt may xuất khẩu của nước ta sang Thổ Nhĩ Kỳ, vải vẫn là mặt hàng xuất khẩu đạt kim ngạch cao nhất, chiếm hơn 50% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang thị trường này. 8 tháng năm 2008, xuất khẩu vải của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ tăng 24,48%, đạt 20,06 triệu USD.
Các chủng loại mặt hàng dệt may xuất khẩu có thế mạnh của nước ta là áo jacket, áo khoác, quần dài, áo thun đều có mức tăng trưởng xuất khẩu rất cao trong năm 2008. Cụ thể như sau:
+ Xuất khẩu áo jacket của Việt Nam tăng 61% về lượng và tăng 89% về trị giá;
+ Xuất khẩu áo khoác của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ tăng 173% về lượng và tăng 212% về trị giá;
+ Xuất khẩu quần dài tăng 128% về lượng và tăng 235% về trị giá;
+ Xuất khẩu áo thun tăng 220% về lượng và tăng 507% về trị giá;
…
Trong khi đó, kim ngạch xuất khẩu áo len, quần áo Vest của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ 8 tháng năm nay lại giảm.
+ Kim ngạch xuất khẩu áo len giảm 8,18%;
+ xuất khẩu quần áo Vest của Việt Nam giảm 41,5%;
Nhìn chung, giá các mặt hàng dệt may xuất khẩu của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ dều tăng khá mạnh so với cùng kỳ năm ngoái. Giá áo jacket xuất khẩu tăng 17,65%, đạt trung bình 15,13 USD/chiếc; giá áo khoác xuất khẩu tăng 14%, đạt trung bình 20,63 USD/chiếc; … bên cạnh đó, giá quần short xuất khẩu giảm 3,05%; giá áo sơ mi xuất khẩu giảm 31%...
Chủng loại và kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Thổ Nhĩ Kỳ 8 tháng 2008
|
8 tháng 2008 |
So với 8 tháng 2007 (%) |
Chủng loại |
Lượng (cái) |
Trị giá (USD) |
Đơn giá (USD/cái) |
về lượng |
về trị giá |
về đơn giá |
Vải |
|
20.069.900 |
|
|
24,48 |
|
áo Jacket |
291.677 |
4.413.846 |
15,13 |
61,05 |
89,47 |
17,65 |
áo khoác |
186.454 |
3.847.127 |
20,63 |
173,92 |
212,79 |
14,19 |
Quần |
327.491 |
2.186.978 |
6,68 |
128,15 |
235,64 |
47,08 |
áo len |
|
1.537.301 |
|
|
-8,18 |
|
Qá thể thao |
|
1.269.095 |
|
|
30,94 |
|
áo sơ mi |
178.271 |
1.092.963 |
6,13 |
245,84 |
138,38 |
-31,07 |
Quần Short |
163.746 |
960.646 |
5,87 |
10,86 |
7,48 |
-3,05 |
áo thun |
178.357 |
909.330 |
5,10 |
220,98 |
507,58 |
89,29 |
Qá các loại |
|
454.117 |
|
|
2243,22 |
|
áo Ghilê |
18.317 |
204.139 |
11,14 |
12709,09 |
16102,89 |
26,50 |
áo |
42.664 |
189.826 |
4,45 |
1788,62 |
666,88 |
-59,39 |
Váy |
27.219 |
148.993 |
5,47 |
121,26 |
148,04 |
12,11 |
Q áo Vest |
|
140.414 |
|
|
-41,50 |
|
Đồ lót |
|
114.148 |
|
|
-50,61 |
|
Q áo bơi |
|
109.800 |
|
|
1067,24 |
|
Hàng may mặc |
|
96.367 |
|
|
-13,36 |
|
Khăn |
|
94.337 |
|
|
370,48 |
|
Q áo trẻ em |
|
90.492 |
|
|
396,87 |
|
Khăn bàn |
|
52.796 |
|
|
155,21 |
|
Găng tay |
3.400 |
13.081 |
3,85 |
-69,11 |
-61,99 |
23,06 |
Khăn bông |
|
2.685 |
|
|
-92,54 |
|