(VINANET) Theo thống kê, hàng hóa từ Hàn Quốc nhập khẩu vào Việt Nam tháng 4/2014 trị giá 1,66 tỷ USD, tăng 10,14% so với tháng 3/2014 và cũng tăng nhẹ 1,59% so với cùng tháng năm 2013; đưa tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường này lên 7,21 tỷ USD, chiếm 16,21% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của cả nước, tăng 13,62% so vơí cùng kỳ năm ngoái.

Trong số các loại các hàng hóa nhập từ Hàn Quốc, nhóm hàng máy vi tính, điện tử đứng đầu về kim ngạch, chiếm 24,51% tổng kim ngạch, trị giá 1,77 tỷ USD, tăng 11,59% so với cùng kỳ năm ngoái; nhóm hàng đứng thứ 2 về kim ngạch là máy móc, thiết bị chiếm 14,44%, trị giá 1,04 tỷ USD, tăng 25,61%; tiếp đến điện thoại các loại và linh kiện 715,82 triệu USD, chiếm 9,93%, tăng nhẹ 0,24%; vải may mặc 544,25 triệu USD, chiếm 7,55%, tăng 13,43%.

Nhìn chung, hầu hết các nhóm hàng nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc 4 tháng đầu năm đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó, nhập khẩu tăng mạnh ở các nhóm hàng như: Sản phẩm từ kim loại thường (+113,72%); thuỷ sản (+78,5%); sản phẩm từ chất dẻo (+71,1%); sản phẩm từ cao su (+66,57%); bông (+62,67%).

Ngược lại, nhập khẩu phân bón, khí hóa lỏng, thuốc trừ sâu từ thị trường Hàn Quốc lại sụt giảm mạnh so với cùng kỳ, với mức giảm tương ứng: 77,83%, 45,51% và 29,93%.

Số liệu Hải quan về hàng hóa nhập khẩu từ Hàn Quốc 4 tháng năm 2014. ĐVT: USD

 

 

Mặt hàng 

 

 

T4/2014

 

 

4T/2014

T4/2014 so với T4/2013(%)

4T/2014 so với cùng kỳ(%)

 

Tổng kim ngạch

       1.659.895.064

       7.208.285.493

+1,59

+13,62

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

          351.716.142

        1.766.498.781

+0,01

+11,59

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

          272.789.215

        1.040.668.733

+7,70

+25,61

Điện thoại các loại và linh kiện

          137.896.520

           715.819.717

-27,13

+0,24

Vải các loại

          160.025.059

           544.247.422

+17,31

+13,43

Chất dẻo nguyên liệu

            93.240.088

           375.650.828

+1,39

+1,49

sắt thép

            64.790.078

           312.107.696

-40,58

-24,85

Xăng dầu các loại

            29.806.363

           262.489.259

+6,76

+19,47

Sản phẩm từ chất dẻo

            66.785.971

           254.291.970

+66,83

+71,10

Kim loại thường khác

            60.936.709

           251.854.705

+12,90

+36,29

Nguyên phụ liệu dệt may da giày

            72.349.130

           248.376.739

+18,13

+25,52

Sản phẩm từ sắt thép

            58.886.633

           223.356.273

+36,75

+14,86

Linh kiện phụ tùng ô tô

            20.959.825

           131.229.489

+5,88

+44,32

Sản phẩm hoá chất

            32.830.371

           125.461.190

+48,92

+49,55

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

            22.708.990

           118.736.530

*

*

Hoá chất

            32.066.202

           111.284.089

-10,53

+1,85

Ô tô nguyên chiéc các loại (chiếc)

            21.785.675

             68.670.358

+15,52

+24,82

Xơ sợi dệt các loại

            15.943.061

             56.058.080

+14,75

+4,63

Dược phẩm

           12.357.927

             48.929.798

+5,99

+0,61

Giấy các loại

            10.276.565

             45.877.405

+0,30

+18,47

Cao su

            11.223.417

             41.456.935

+9,28

-18,40

Sản phẩm từ kim loại thường khác

              7.974.513

             40.947.539

+34,60

+113,72

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

              8.895.624

             34.936.505

+15,46

+33,93

Dây điện và dây cáp điện

              6.897.890

             34.567.605

-36,88

-9,70

Sản phẩm từ cao su

            10.733.191

             33.246.051

+68,81

+66,57

Sản phẩm từ giấy

              4.124.252

             17.302.864

+14,95

+8,26

Phương tiện vận tải khác & phụ tùng

              3.207.069

             14.856.046

+484,16

-49,70

Hàng thuỷ sản

             4.450.133

             12.417.213

+90,83

+78,50

Hàng điện gia dụng và linh kiện

              3.491.593

             10.422.173

-32,65

+18,06

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

              2.986.017

               9.703.175

+68,88

+14,90

Đá quí, kim loại quí và sản phẩm

              2.465.867

               7.448.413

+45,83

+4,43

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

                 566.347

               7.261.199

-85,79

-29,93

Chất thơm,mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

              1.732.509

               6.572.713

*

*

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

              1.100.068

               6.455.340

*

*

Chế phẩm thực phẩm khác

              1.366.108

               4.578.911

*

*

Gỗ và sản phẩm gỗ

                 848.589

               4.191.119

-5,73

+35,56

Phân bón

                   58.675

               3.939.043

-99,20

-77,83

Sữa và sản phẩm sữa

                 308.992

               3.160.030

-63,13

-21,13

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

                 681.966

               2.625.336

+24,69

+0,60

Dầu mỡ động thực vật

                 514.946

               1.645.274

+51,44

+8,45

Rau quả

                 168.257

               1.526.988

*

*

Quặng và khoáng sản khác

                 321.773

               1.275.865

*

*

Khí đốt hoá lỏng

                 342.715

               1.270.797

-41,98

-45,51

Nguyên phụ liệu dược phẩm

                 471.630

               1.208.906

-1,26

-10,49

Bông các loại

                 195.799

                  896.756

-3,91

+62,67

Tham khảo giá một số mặt hàng xuất, nhập khẩu với Hàn Quốc tuần 27/5 – 3/6/2014

 

Mã HS

 

Mặt hàng

 

ĐVT

Giá (USD)

 

Cửa khẩu

Mã giao hàng

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

94036090

Tủ bằng gỗ thông-MOCCA DRESSER size (1540*600*782)mm

cái

336,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

94036090

Giường: AG01 - BED(1375x690x970)(hàng được làm từ Gỗ tràm, có xuất xứ Việt Nam)

cái

310,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

16041411

Cá ngừ vụn xé ngâm dầu với nước rau củ quả lon 1880gr, 06 lon/thùng

thùng

35,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

08045020

Xoài đông lạnh

kg

2,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

40012290

Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật SVR 3L;   Xuất xứ: Việt Nam; hàng đóng đồng nhất 1.26 tấn/ pallet, Tổng cộng: 16pallets = 01 x 20'

tấn

2.005,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

40012210

Cao su thiên nhiên sơ chế đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR10 - Đóng đồng nhất 1.260 kg /kiện, hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam

tấn

1.720,00

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

61046900

Quần dài nam nhãn hiệu Clombia xuất xứ Việt Nam ( Mới 100%)

cái

13,30

Cảng Hải Phòng                   

FOB

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

72083900

Thép cuộn cán nóng hàng loại 2 , chưa tráng phủ mạ sơn ,khụng hợp kim , hàng mới 100% , tiêu chuẩn SS400 , kích thước : (2,0-10,0)mm x 1220mm x cuộn

tấn

477.00

Cảng Hải Phòng

CFR

72193400

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguôi. Size: (0.50 - 1.00)MM X (707.00 - 1262.00)MM X Coils. Hàng mới 100%

tấn

1,140.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thủy Chung

Nguồn: Vinanet

Nguồn: Vinanet