Kim ngạch nhập khẩu máy vi tính, điện tử và linh kiện 10 tháng đầu năm 2010 trị giá 4,06 tỷ USD, tăng 31,62% so với cùng kỳ năm 2009, trong đó kim ngạch của riêng tháng 10/2010 là 522,81 triệu USD, tăng nhẹ 6,73% so với tháng 9/2010.
Thị trường Trung Quốc là thị trường lớn nhất cung cấp sản phẩm máy vi tính, điện tử và linh kiện cho Việt Nam, với kim ngạch 1,31 tỷ USD trong 10 tháng đầu năm, chiếm 32,29% tổng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này trong 10 tháng, tăng 15,87% so với cùng kỳ; đứng thứ 2 về kim ngạch là thị trường Nhật Bản với 848 triệu USD, chiếm 20,9%, tăng 27,47%; thứ 3 là Hàn Quốc 659,79 triệu USD, chiếm 16,26%, tăng mạnh 189,23%. Sau đó có thêm 4 thị trường cũng đạt kim ngạch cao trên 100 triệu USD trong 10 tháng đầu năm là: Malaysia 281,66 triệu USD, Đài Loan 244,96 triệu USD, Singapore 190,12 triệu USD và Hoa Kỳ 152,39 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu nhóm sản phẩm này từ đa số các thị trường 10 tháng đầu năm nay đều tăng so với cùng kỳ năm 2009; trong đó nhập khẩu tăng mạnh trên 100% từ các thị trường như: Hàn Quốc tăng 189,23%, đạt 659,79 triệu USD; Bỉ tăng 156,95%, đạt 1,16 triệu USD; Italia tăng 123,31%, đạt 11,1 triệu USD; Hoa Kỳ tăng 108,67%, đạt 152,39 triệu USD. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu lại giảm mạnh ở 2 thị trường là Ba Lan giảm 79,78%, chỉ đạt 0,35 triệu USD; Thuỵ Điển giảm 75,06%, đạt 0,46 triệu USD.
Tính riêngtháng 10 thì thị trường dáng chú ý nhât slà thị trường Ấn Độ tuy kimngạch chỉ đạt  0,26 triệu USD, nhưng tăng cực mạnh tới 401,16% so với tháng 9; Thêm vào đó là 3 thị trường cũng đạt mức tăng mạnh trên 100% so với tháng 9 là: Hà Lan (+313,08%); Pháp (+277,76%); Hoa Kỳ (+132,83%). Tuy nhiên, lạigiảm mạnh nhập khẩu tại thỉtường Đức và Thuỵ Điển với mức giảm tương ứng là 64,82% và 44,84%.
Thị trường cung cấp máy tính, điện tử và linh kiện cho VN 10tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị
trường
Tháng 10/2010
10tháng 2010
Tháng 9/2010
10tháng 2009
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
Tổng cộng
522.811.499
4.057.564.782
489863384
3082844087
+6,73
+31,62
Trung Quốc
159.827.237
1.310.250.148
153159814
1130757164
+4,35
+15,87
Nhật Bản
105.274.665
848.033.756
97087973
665294319
+8,43
+27,47
Hàn Quốc
110.982.368
659.787.904
117608129
228119966
-5,63
+189,23
Malaysia
29.091.700
281.655.024
25151987
225342551
+15,66
+24,99
Đài Loan
31.698.620
244.963.616
22245579
246736603
+42,49
-0,72
Singapore
18.338.996
190.121.570
15432099
185246271
+18,84
+2,63
Hoa Kỳ
26.802.542
152.391.405
11511502
73030184
+132,83
+108,67
Thái Lan
10.322.426
99.022.022
12945636
121956908
-20,26
-18,81
Indonesia
6.739.956
57.145.183
6477193
45266335
+4,06
+26,24
Philippines
5966087
51725733
6545603
31697937
-8,85
+63,18
Hồng Kông
2102373
16125420
1296719
12158158
+62,13
+32,63
Đức
1273314
14908699
3619120
8297985
-64,82
+79,67
Thụy Sĩ
1398859
14688170
1429012
11107400
-2,11
+32,24
Italia
2313898
11102583
2795176
4971799
-17,22
+123,31
Pháp
2108774
9521121
558228
8376155
+277,76
+13,67
Anh
370193
5440577
338291
5684542
+9,43
-4,29
Ấn Độ
264.962
2932571
52870
2091394
+401,16
+40,22
Hà Lan
430329
2774199
104176
2541851
+313,08
+9,14
Đan Mạch
172331
2735832
211065
3599060
-18,35
-23,98
Canada
213889
2424785
135000
3167613
+58,44
-23,45
Tây Ban Nha
160992
1325928
220286
1238614
-26,92
+7,05
Bỉ
0
1158627
355262
450913
*
+156,95
Thuỵ Điển
57128
455644
103565
1827268
-44,84
-75,06
Ba Lan
20769
350268
20310
1732569
+2,26
-79,78
Phần Lan
32896
282677
46847
312500
-29,78
-9,54

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn: Vinanet