Sản phẩm máy móc phụ tùng của Việt Nam được xuất khẩu sang 33 thị trường chủ yếu, với kim ngạch đạt gần 1,4 tỷ USD trong 6 tháng đầu năm 2010, tăng mạnh 66% so với 6 tháng đầu năm 2009; trong đó kim ngạch xuất khẩu của riêng tháng 6/2010 đạt trên 257 triệu USD, tăng 12% so với tháng 5/2010.
Ba thị trường lớn nhất của xuất khẩu máy móc phụ tùng Việt Nam là: Nhật Bản gần 400 triệu USD, chiếm 29%; Hoa Kỳ 129 triệu USD, chiếm 9,4%; Trung Quốc 108 triệu USD, tăng 7,9%.
Kim ngạch xuất khẩu sanghầu hết các thị trường đều tăng trưởng mạnh so với 6 tháng đầu năm 2009, chỉ có 4/33 thị trường bị sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ là: Lào giảm 64,4%; Ai Cập giảm 26,4%; Áo giảm 8,3%; Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất giảm 1,1%. Ngược lại, các thị trường đạt mức tăng trưởng mạnh từ 100% trở lên so với cùng kỳ là: Thổ Nhĩ Kỳ tăng 583,27%; Phần Lan tăng 547,64%; Braxin tăng 275,25%; Italia tăng 213,88%; Indonesia tăng 178,92%; Mexico tăng 151,80%; Hàn Quốc tăng 147,13%; Trung quốc tăng 123,06%; Thái Lan tăng 121,95%; Malaysia tăng 120,47%; Philippines tăng 115,65%; Đức tăng 101,6%.
Tính riêng tháng 6/2010 thì có 13/33 thị trường giảm kim ngạch so với tháng 5/2010, còn lại 20 thị trường tăng kim ngạch; trong đó giảm mạnh nhất thuộc về thị trường Ai Cập giảm 90%; sau đó là Anh giảm 76,5%; Tây Ban Nha giảm 73%. Một số thị trrờng tăng mạnh so với tháng 5 là: Đan Mạch tăng 749%; Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tăng 166%; Hàn Quốc 147%; Lào tăng 137%.
Kim ngạch xuất khẩu máy móc phụ tùng sang các thị trường 6 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị
trường
|
Tháng 6/2010
|
6tháng 2010
|
Tháng 5/2010
|
6tháng 2009
|
% tăng, giảm T6/2010 so T5/2010
|
% tăng, giảm 6T/2010 so 6T/2009
|
Tổng cộng
|
257.471.674
|
1.379.933.362
|
229.842.379
|
831.456.681
|
+12,02
|
+65,97
|
Nhật Bản
|
75.581.906
|
399.453.300
|
70.992.446
|
259.780.466
|
+6,46
|
+53,77
|
Hoa Kỳ
|
24.548.165
|
129.159.016
|
21.414.269
|
106.245.949
|
+14,63
|
+21,57
|
Trung quốc
|
21.099.407
|
108.410.564
|
16.364.648
|
48.602.604
|
+28,93
|
+123,06
|
Hồng Kông
|
18.808.686
|
89.790.331
|
17.559.584
|
49.245.873
|
+7,11
|
+82,33
|
Hàn Quốc
|
18.229.444
|
47.033.180
|
7.368.452
|
19.032.107
|
+147,40
|
+147,13
|
Singapore
|
13.799.995
|
70.960.368
|
10.777.133
|
45.152.079
|
+28,05
|
+57,16
|
Philippines
|
10.335.251
|
62.840.403
|
8.129.363
|
29.139.762
|
+27,13
|
+115,65
|
Thái Lan
|
9.676.730
|
58.126.181
|
10.049.543
|
26.188.370
|
-3,71
|
+121,95
|
Đài Loan
|
7.802.236
|
40.729.617
|
6.347.645
|
30.808.004
|
+22,92
|
+32,20
|
Australia
|
6.664.174
|
30.931.029
|
4.084.753
|
18.422.259
|
+63,15
|
+67,90
|
Indonesia
|
5.737.957
|
45.184.941
|
3.251.422
|
16.199.702
|
+76,48
|
+178,92
|
Malaysia
|
5.456.251
|
34.115.001
|
6.391.865
|
15.473.925
|
-14,64
|
+120,47
|
Hà Lan
|
4.301.440
|
23.446.450
|
3.661.013
|
12.217.334
|
+17,49
|
+91,91
|
Đức
|
4.108.269
|
25.293.648
|
3.442.661
|
12.546.173
|
+19,33
|
+101,60
|
Ấn Độ
|
3.728.614
|
20.234.136
|
4.244.862
|
16.176.868
|
-12,16
|
+25,08
|
Campuchia
|
3.483.187
|
27.550.230
|
4.034.260
|
18.863.802
|
-13,66
|
+46,05
|
Mexico
|
2.806.824
|
14.221.853
|
2.766.599
|
5.648.177
|
+1,45
|
+151,80
|
Pháp
|
2.008.637
|
14.950.868
|
2.444.767
|
11.598.116
|
-17,84
|
+28,91
|
Italia
|
1.921.288
|
11.845.316
|
2.106.862
|
3.773.894
|
-8,81
|
+213,88
|
Braxin
|
1.699.373
|
9.599.940
|
1.933.409
|
2.558.311
|
-12,10
|
+275,25
|
Anh
|
1.245.194
|
12.033.158
|
5.294.309
|
9.572.441
|
-76,48
|
+25,71
|
Đan Mạch
|
1.053.773
|
5.067.437
|
124.146
|
4.790.767
|
+748,82
|
+5,78
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.029.391
|
9.865.808
|
894.913
|
1.443.907
|
+15,03
|
+583,27
|
Lào
|
715.317
|
2.123.427
|
302.003
|
5.964.259
|
+136,86
|
-64,40
|
Séc
|
656.464
|
4.329.229
|
693.287
|
3.137.162
|
-5,31
|
+38,00
|
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
|
631.601
|
2.359.796
|
237.248
|
2.386.420
|
+166,22
|
-1,12
|
Bỉ
|
539.301
|
4.871.778
|
798.234
|
4.061.122
|
-32,44
|
+19,96
|
Cuba
|
418.544
|
426.658
|
|
0
|
*
|
*
|
Tây Ban Nha
|
400.486
|
4.192.541
|
1.477.374
|
3.692.073
|
-72,89
|
+13,56
|
Canada
|
332.943
|
1.955.209
|
261.742
|
1.440.274
|
+27,20
|
+35,75
|
Áo
|
204.068
|
2.410.029
|
202.649
|
2.626.595
|
+0,70
|
-8,25
|
Ai Cập
|
50.672
|
1.756.133
|
521.299
|
2.374.291
|
-90,28
|
-26,04
|
Phần Lan
|
41.032
|
1.197.497
|
46.492
|
184.903
|
-11,74
|
+547,64
|
(vinanet-ThuyChung)