Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Ôxtraylia đạt 810,16 triệu USD, tăng 44,19% so với cùng kỳ năm trước.
Việt Nam nhập khẩu từ Ôxtraylia những mặt hàng: Lúa mì, kim loại thường khác; phế liệu sắt thép; than đá; quặng và khoáng sản khác; dược phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng rau quả; sản phẩm hóa chất; sữa và sản phẩm sữa; nguyên phụ liệu dệt may da giày; bông các loại; thức ăn gia súc và nguyên liệu; sắt thép các loại; đá quý, kim loại và sản phẩm; sản phẩm khác từ dầu mỏ; gỗ và sản phẩm gỗ;…
Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn nhất là lúa mì, trị giá 225,94 triệu USD, tăng 23,45% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 28% tổng trị giá nhập khẩu. Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn thứ hai là kim loại thường, trị giá 145,54 triệu USD, tăng 22,46% so với cùng kỳ năm trước; nhập khẩu phế liệu sắt thép tăng mạnh, tăng 184,45%.
Một số mặt hàng gia tăng nhập khẩu trong 5 tháng đầu năm 2014: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng tăng 4,73%; hàng rau quả tăng 62,23%; sữa và sản phẩm sữa tăng 48,28%; nguyên phụ liệu dệt, may da giày tăng 84,8%; đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng 41,2%; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 142%; chất dẻo nguyên liệu tăng 68,42%; nhập khẩu gỗ tăng mạnh nhất, tăng 255,79% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu nhập khẩu từ Ôxtraylia 5 tháng đầu năm 2014
Mặt hàng
|
5Tháng/2013
|
5Tháng/2014
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
561.876.504
|
|
810.162.289
|
|
+44,19
|
Lúa mì
|
500.617
|
183.022.345
|
703.914
|
225.947.623
|
+40,61
|
+23,45
|
Kim loại thường khác
|
35.691
|
118.848.551
|
53.905
|
145.543.823
|
+51,03
|
+22,46
|
Phế liệu sắt thép
|
81.720
|
33.500.652
|
247.209
|
95.292.687
|
+202,51
|
+184,45
|
Than đá
|
|
|
212.937
|
31.314.826
|
|
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
|
55.181
|
17.098.693
|
|
|
Dược phẩm
|
|
17.757.558
|
|
16.684.714
|
|
-6,04
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
15.494.797
|
|
16.227.320
|
|
+4,73
|
Hàng rau quả
|
|
9.794.979
|
|
15.890.393
|
|
+62,23
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
14.747.897
|
|
13.522.302
|
|
-8,31
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
|
8.932.557
|
|
13.244.788
|
|
+48,28
|
Nguyên phụ liệu dệt, may da giày
|
|
6.642.031
|
|
12.274.192
|
|
+84,8
|
Bông các loại
|
4.596
|
10.214.140
|
4.313
|
9.350.943
|
-6,16
|
-8,45
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
12.854.856
|
|
8161514
|
|
-36,51
|
Sắt thép các loại
|
13.545
|
7.232.035
|
13397
|
7336548
|
-1,09
|
+1,45
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
4.178.553
|
|
5900191
|
|
+41,2
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
|
2.427.939
|
|
5.875.511
|
|
+142
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
1.321.148
|
|
4.700.461
|
|
+255,79
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
4.454.633
|
|
3.557.441
|
|
-20,14
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
944
|
1.865.520
|
1.662
|
3.141.936
|
76,06
|
+68,42
|
Dầu mỡ động thực vật
|
|
2.601.514
|
|
1.718.374
|
|
-33,95
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
|
|
|
1.645.504
|
|
|
Hóa chất
|
|
3.267.963
|
|
1.430.594
|
|
-56,22
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet