Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa về Việt Nam từ Bỉ trong 5 tháng đầu năm 2014 đạt 238,05 triệu USD, tăng 16,29% so với cùng kỳ năm trước.

Trong 5 tháng đầu năm 2014, các mặt hàng nhập khẩu từ Bỉ gồm: Dược phẩm; kim loại thường; hóa chất; sản phẩm hóa chất; sữa và sản phẩm sữa; chất dẻo nguyên liệu; phân bón; thức ăn chăn nuôi và gia súc; sản phẩm từ sắt thép; phế liệu sắt thép; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; vải các loại; sắt thép các loại;… Trong đó nhóm, mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng là nhóm mặt hàng được nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Bỉ, trị giá 75,23 triệu USD, tăng 543,7% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 31,6% tổng trị giá nhập khẩu.

Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn thứ hai là dược phẩm, trị giá 28,24 triệu USD, giảm 7,44% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ ba là mặt hàng đá quý, kim loại quý và sản phẩm, trị giá 28,17 triệu USD, giảm 27,7%.

Trong 5 tháng đầu năm 2014, những mặt hàng có mức tăng nhập khẩu so với cùng kỳ năm trước là: Hóa chất tăng 16,5%; chất dẻo nguyên liệu tăng 48,63%; sữa và sản phẩm sữa tăng 81,44%; thức ăn chăn nuôi gia súc tăng 81,46%; kim loại thường khác tăng 152,47%;..

Những mặt hàng có giá trị nhập khẩu giảm từ thị trường Bỉ là: dược phẩm giảm 7,44%; sản phẩm từ sắt thép giảm 26,9%; Sắt thép các loại giảm 44,11%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 40,85%; vải các loại giảm 48,08%; thuốc trừ sâu và nguyên liệu giảm 82,64% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu từ Bỉ 5 tháng đầu năm 2014

Mặt hàng XK
5Tháng/2013
5Tháng/2014

 Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước

 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
 Lượng

Trị giá 

Tổng
 
204.718.054
 
238.057.176
 
+16,29

Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác

 
11.687.426
 
75.232.252
 
+543,7
Dược phẩm
 
30.519.217
 
28.249.445
 
-7,44

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

 
38.977.323
 
28.179.186
 
-27,7
Hóa chất
 
20.603.929
 
24.003.175
 
+16,5
Kim loại thường khác
2.858
7.445.738
8.125
18.797.915
+184,29
+152,47
Chất dẻo nguyên liệu
1.406
4.372.994
2.221
6.499.425
+57,97
+48,63
Sản phẩm hóa chất
 
5.480.576
 
5.922.689
 
+8,07
Phân bón các loại
6.208
3.889.921
6.720
4.224.113
+8,25
+8,59
Sữa và sản phẩm sữa
 
2.114.746
 
3.837.053
 
+81,44

Thức ăn chăn nuôi gia súc

 
1.845.870
 
3.349.599
 
+81,46
Sản phẩm từ sắt thép
 
4.241.532
 
3.100.352
 
-26,9
Sắt thép các loại
4.061
2.961.479
2.184
1.655.188
-46,22
-44,11

Chế phẩm thực phẩm khác

 
 
 
1.380.589
 
 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 
2.003.463
 
1.184.953
 
-40,85
Vải các loại
 
2.048.720
 
1.063.653
 
-48,08
Phế liệu sắt thép
 
 
1.728
657.866
 
 

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 
1.530.787
 
265.739
 
-82,64
 
T.Nga

Nguồn: Vinanet